|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
567363 |
Giải nhất |
76013 |
Giải nhì |
03161 |
Giải ba |
79332 64319 |
Giải tư |
93536 38071 94902 85927 86451 68138 64036 |
Giải năm |
5254 |
Giải sáu |
1149 7399 7035 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 5,6,7 | 1 | 3,9 | 0,3 | 2 | 7 | 1,6 | 3 | 2,5,62,8 | 5 | 4 | 0,9 | 3 | 5 | 1,4,8 | 32 | 6 | 1,3 | 2 | 7 | 1 | 3,5 | 8 | | 1,4,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: H42
|
Giải ĐB |
753846 |
Giải nhất |
57855 |
Giải nhì |
26383 |
Giải ba |
72853 42781 |
Giải tư |
36622 54758 88346 31338 94006 97120 21236 |
Giải năm |
7579 |
Giải sáu |
7754 8935 2041 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 3,4,8 | 1 | | 2 | 2 | 0,2,9 | 5,8 | 3 | 1,5,6,8 | 5 | 4 | 1,62 | 3,5 | 5 | 3,4,5,8 | 0,3,42 | 6 | | | 7 | 9 | 3,5 | 8 | 1,3 | 2,7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
690729 |
Giải nhất |
21484 |
Giải nhì |
16206 |
Giải ba |
44620 34290 |
Giải tư |
82904 01975 94756 51565 97040 96851 51782 |
Giải năm |
4766 |
Giải sáu |
7233 6681 0625 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 4,6 | 52,8 | 1 | | 8 | 2 | 0,5,9 | 3,5 | 3 | 3 | 0,8 | 4 | 0 | 2,6,7 | 5 | 12,3,6 | 0,5,6 | 6 | 5,6 | | 7 | 5 | | 8 | 1,2,4 | 2 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C10
|
Giải ĐB |
680848 |
Giải nhất |
07871 |
Giải nhì |
85070 |
Giải ba |
58025 00685 |
Giải tư |
91321 95460 39434 18139 61612 75986 06791 |
Giải năm |
7478 |
Giải sáu |
2421 4696 8899 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 22,7,9 | 1 | 2 | 1 | 2 | 12,5 | | 3 | 4,9 | 3 | 4 | 8 | 2,6,8 | 5 | | 8,9 | 6 | 0,5 | | 7 | 0,1,8,9 | 4,7 | 8 | 5,6 | 3,7,9 | 9 | 1,6,9 |
|
XSKG - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
111398 |
Giải nhất |
27817 |
Giải nhì |
70711 |
Giải ba |
73283 14339 |
Giải tư |
38401 83482 99741 30756 97044 57058 25394 |
Giải năm |
8270 |
Giải sáu |
8495 5012 7454 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,1,4 | 1 | 1,2,7 | 1,8 | 2 | | 8 | 3 | 9 | 4,5,9 | 4 | 1,4 | 9 | 5 | 4,62,8 | 52 | 6 | 9 | 1 | 7 | 0 | 5,9 | 8 | 2,3 | 3,6 | 9 | 4,5,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K3
|
Giải ĐB |
373457 |
Giải nhất |
48084 |
Giải nhì |
95250 |
Giải ba |
17554 19237 |
Giải tư |
34677 11597 16331 04365 60426 89847 95937 |
Giải năm |
3363 |
Giải sáu |
2133 0147 8432 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | 3 | 1 | | 0,3 | 2 | 6 | 3,62 | 3 | 1,2,3,72 | 5,8 | 4 | 72 | 6 | 5 | 0,4,7 | 2 | 6 | 32,5 | 32,42,5,7 9 | 7 | 7 | | 8 | 4 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|