|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
173022 |
Giải nhất |
64611 |
Giải nhì |
12467 |
Giải ba |
94425 43480 |
Giải tư |
09305 17544 16275 98372 93647 18852 36900 |
Giải năm |
5006 |
Giải sáu |
5479 9344 2412 |
Giải bảy |
424 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8 | 0 | 0,5,6 | 1 | 1 | 1,2 | 1,2,5,7 | 2 | 2,4,5 | | 3 | | 2,42 | 4 | 0,42,7 | 0,2,7 | 5 | 2 | 0 | 6 | 7 | 4,6 | 7 | 2,5,9 | | 8 | 0 | 7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H41
|
Giải ĐB |
338702 |
Giải nhất |
53640 |
Giải nhì |
26626 |
Giải ba |
93327 31524 |
Giải tư |
56187 43810 72002 72016 12644 53302 71883 |
Giải năm |
2015 |
Giải sáu |
9690 3649 3206 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 23,6 | | 1 | 0,5,6 | 03,4 | 2 | 4,6,7 | 8 | 3 | | 2,4,6 | 4 | 0,2,4,9 | 1 | 5 | | 0,1,2 | 6 | 4 | 2,8 | 7 | | | 8 | 3,7 | 4 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
700338 |
Giải nhất |
17879 |
Giải nhì |
12964 |
Giải ba |
56798 86776 |
Giải tư |
30257 47547 99894 81057 21451 48292 26971 |
Giải năm |
4084 |
Giải sáu |
3510 4130 2257 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 5,6,7 | 1 | 0 | 9 | 2 | | 6 | 3 | 0,8 | 6,8,9 | 4 | 7 | | 5 | 1,73 | 7 | 6 | 1,3,4 | 4,53 | 7 | 1,6,9 | 3,9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 2,4,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B10
|
Giải ĐB |
212249 |
Giải nhất |
37871 |
Giải nhì |
60219 |
Giải ba |
89986 50173 |
Giải tư |
81717 86293 15592 75985 93857 52829 28255 |
Giải năm |
0856 |
Giải sáu |
1385 3300 8918 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | 7,82,9 | 9 | 2 | 9 | 7,9 | 3 | 6 | | 4 | 9 | 5,82 | 5 | 5,6,7 | 3,5,8 | 6 | | 1,5 | 7 | 1,3 | 12 | 8 | 52,6 | 1,2,4 | 9 | 2,3 |
|
XSKG - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
770260 |
Giải nhất |
69263 |
Giải nhì |
55002 |
Giải ba |
28287 18513 |
Giải tư |
75601 07253 80925 32962 00881 51171 13025 |
Giải năm |
5347 |
Giải sáu |
8130 0036 9841 |
Giải bảy |
383 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 1,2 | 0,4,7,8 | 1 | 3 | 0,4,6 | 2 | 52 | 1,5,6,8 | 3 | 0,6 | | 4 | 1,2,7 | 22 | 5 | 3 | 3 | 6 | 0,2,3 | 4,8 | 7 | 1 | | 8 | 1,3,7 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K2
|
Giải ĐB |
546888 |
Giải nhất |
64460 |
Giải nhì |
32813 |
Giải ba |
78359 71515 |
Giải tư |
30202 91807 72425 51522 45554 51380 73363 |
Giải năm |
8865 |
Giải sáu |
8851 4104 7586 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2,4,7 | 5 | 1 | 3,5 | 0,2 | 2 | 2,5 | 1,6,9 | 3 | | 0,5 | 4 | | 1,2,6 | 5 | 1,4,9 | 8 | 6 | 0,3,5,9 | 0 | 7 | | 8 | 8 | 0,6,8 | 5,6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|