|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
614347 |
Giải nhất |
61784 |
Giải nhì |
27339 |
Giải ba |
90633 81737 |
Giải tư |
05584 27745 57248 18101 45338 77710 11176 |
Giải năm |
0487 |
Giải sáu |
1868 6410 5257 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 1 | 0 | 1 | 02 | | 2 | | 3 | 3 | 3,4,7,8 9 | 3,82 | 4 | 5,7,8 | 4,8 | 5 | 7 | 7 | 6 | 8 | 3,4,5,8 | 7 | 6 | 3,4,6 | 8 | 42,5,7 | 3 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H40
|
Giải ĐB |
522282 |
Giải nhất |
20281 |
Giải nhì |
75315 |
Giải ba |
21494 49812 |
Giải tư |
94165 75406 54127 16267 79558 97677 70565 |
Giải năm |
4319 |
Giải sáu |
1405 9889 0975 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,6,7 | 0,8 | 1 | 2,5,9 | 1,8 | 2 | 7 | | 3 | | 9 | 4 | | 0,1,62,7 | 5 | 8 | 0 | 6 | 52,7 | 0,2,6,7 | 7 | 5,7 | 5 | 8 | 1,2,9 | 1,8 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
076465 |
Giải nhất |
32099 |
Giải nhì |
98523 |
Giải ba |
86687 39491 |
Giải tư |
57222 13260 07309 90130 91220 56175 05421 |
Giải năm |
4698 |
Giải sáu |
2024 3653 1395 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 9 | 2,9 | 1 | | 2 | 2 | 0,1,2,3 4 | 2,5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | 6,72,9 | 5 | 3 | | 6 | 0,5 | 8 | 7 | 52 | 9 | 8 | 7 | 0,4,9 | 9 | 1,5,8,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A10
|
Giải ĐB |
395807 |
Giải nhất |
66166 |
Giải nhì |
91428 |
Giải ba |
83881 31332 |
Giải tư |
87522 12063 00082 71206 58833 57471 55440 |
Giải năm |
8502 |
Giải sáu |
8728 9205 1324 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,5,62,7 | 7,8 | 1 | | 0,2,3,8 | 2 | 2,4,82 | 3,6 | 3 | 2,3 | 2 | 4 | 0 | 0 | 5 | 6 | 02,5,6 | 6 | 3,6 | 0 | 7 | 1 | 22 | 8 | 1,2 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
520321 |
Giải nhất |
02008 |
Giải nhì |
26774 |
Giải ba |
44688 73495 |
Giải tư |
79462 01843 71282 02790 67243 81877 67298 |
Giải năm |
4179 |
Giải sáu |
9658 6333 1794 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,8 | 2 | 1 | | 0,6,8,9 | 2 | 1 | 3,42 | 3 | 3 | 7,9 | 4 | 32 | 9 | 5 | 8 | | 6 | 2 | 7 | 7 | 4,7,9 | 0,5,8,9 | 8 | 2,8 | 7 | 9 | 0,2,4,5 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K1
|
Giải ĐB |
918223 |
Giải nhất |
39768 |
Giải nhì |
02592 |
Giải ba |
32244 61188 |
Giải tư |
19755 28072 32454 44586 33285 14458 17170 |
Giải năm |
1536 |
Giải sáu |
1265 0430 3548 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | | 1 | 3 | 7,9 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 0,6 | 4,5 | 4 | 4,8 | 5,6,8 | 5 | 4,5,8 | 3,8 | 6 | 5,82 | | 7 | 0,2 | 4,5,62,8 | 8 | 5,6,8 | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|