|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
552532 |
Giải nhất |
74729 |
Giải nhì |
73512 |
Giải ba |
52365 96098 |
Giải tư |
42962 62871 31558 41033 76399 40056 46066 |
Giải năm |
6077 |
Giải sáu |
1179 3686 8595 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 7 | 1 | 2 | 1,3,6 | 2 | 9 | 3 | 3 | 2,3 | | 4 | | 0,6,7,9 | 5 | 6,8 | 5,6,8 | 6 | 2,5,6 | 7 | 7 | 1,5,7,9 | 5,9 | 8 | 6 | 2,7,9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: H39
|
Giải ĐB |
827364 |
Giải nhất |
71297 |
Giải nhì |
32636 |
Giải ba |
04148 07079 |
Giải tư |
10848 23835 74370 53136 82398 74896 07772 |
Giải năm |
6014 |
Giải sáu |
6660 1210 2842 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | | | 1 | 0,4 | 4,7 | 2 | | 4 | 3 | 5,62 | 1,6 | 4 | 2,3,7,82 | 3 | 5 | | 32,9 | 6 | 0,4 | 4,9 | 7 | 0,2,9 | 42,9 | 8 | | 7 | 9 | 6,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
839431 |
Giải nhất |
13335 |
Giải nhì |
75433 |
Giải ba |
54294 49902 |
Giải tư |
49112 23001 12683 24946 43938 69793 66847 |
Giải năm |
6496 |
Giải sáu |
6241 6680 2794 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8 | 0 | 1,2 | 0,3,4 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | | 3,8,9 | 3 | 1,3,5,8 | 92 | 4 | 0,1,6,7 | 3 | 5 | | 4,9 | 6 | | 4 | 7 | 0 | 3 | 8 | 0,3 | | 9 | 3,42,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D9
|
Giải ĐB |
902193 |
Giải nhất |
71534 |
Giải nhì |
78479 |
Giải ba |
84643 82237 |
Giải tư |
15316 50340 72950 37484 45204 98732 40521 |
Giải năm |
8953 |
Giải sáu |
5879 4561 9281 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 4 | 2,5,6,8 | 1 | 6 | 3 | 2 | 1 | 4,5,9 | 3 | 2,4,7 | 0,3,8 | 4 | 0,3 | 7 | 5 | 0,1,3 | 1 | 6 | 1 | 3 | 7 | 5,92 | | 8 | 1,4 | 72 | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
507357 |
Giải nhất |
07687 |
Giải nhì |
42434 |
Giải ba |
42670 93231 |
Giải tư |
69940 27607 69560 09349 41938 84674 93137 |
Giải năm |
1168 |
Giải sáu |
9760 8726 4241 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,62,7 | 0 | 7 | 3,4 | 1 | | | 2 | 6 | | 3 | 1,4,7,8 | 3,7 | 4 | 0,1,9 | | 5 | 0,7 | 2 | 6 | 02,8,9 | 0,3,5,8 | 7 | 0,4 | 3,6 | 8 | 7 | 4,6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K4
|
Giải ĐB |
239213 |
Giải nhất |
25588 |
Giải nhì |
86907 |
Giải ba |
37995 85944 |
Giải tư |
14757 62947 38921 75480 12754 96621 19176 |
Giải năm |
1810 |
Giải sáu |
0694 4763 6406 |
Giải bảy |
403 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 3,6,7 | 22 | 1 | 0,32 | | 2 | 12 | 0,12,6 | 3 | | 4,5,9 | 4 | 4,7 | 9 | 5 | 4,7 | 0,7 | 6 | 3 | 0,4,5 | 7 | 6 | 8 | 8 | 0,8 | | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|