|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL46
|
Giải ĐB |
430340 |
Giải nhất |
49071 |
Giải nhì |
68136 |
Giải ba |
32030 82766 |
Giải tư |
91179 22838 58660 56737 57297 75444 27752 |
Giải năm |
3184 |
Giải sáu |
1148 6015 2028 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,8 | 0 | | 7 | 1 | 5 | 5 | 2 | 8 | | 3 | 0,6,7,8 9 | 4,8 | 4 | 0,4,8 | 1 | 5 | 2 | 3,6 | 6 | 0,6 | 3,9 | 7 | 1,9 | 2,3,4 | 8 | 0,4 | 3,7 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS46
|
Giải ĐB |
226477 |
Giải nhất |
09088 |
Giải nhì |
88660 |
Giải ba |
06354 30428 |
Giải tư |
28929 65819 10864 14228 03968 05378 70954 |
Giải năm |
4940 |
Giải sáu |
4054 8897 1347 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 7 | 1 | 9 | | 2 | 82,9 | | 3 | | 53,6 | 4 | 0,7 | | 5 | 43 | | 6 | 0,4,8 | 4,7,9 | 7 | 1,7,8 | 22,6,7,8 | 8 | 8,9 | 1,2,8 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV46
|
Giải ĐB |
666115 |
Giải nhất |
90962 |
Giải nhì |
92926 |
Giải ba |
84106 27746 |
Giải tư |
16765 65672 29743 26913 84707 80772 54763 |
Giải năm |
5363 |
Giải sáu |
6483 1175 8095 |
Giải bảy |
084 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 9 | 1 | 3,5 | 6,72 | 2 | 6 | 1,4,62,8 | 3 | | 8 | 4 | 3,6 | 1,6,7,9 | 5 | | 0,2,4 | 6 | 2,32,5 | 0 | 7 | 22,5 | | 8 | 3,4 | | 9 | 1,5 |
|
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
268317 |
Giải nhất |
65449 |
Giải nhì |
95955 |
Giải ba |
20391 00064 |
Giải tư |
37662 04634 66602 32538 39033 43814 49936 |
Giải năm |
2302 |
Giải sáu |
1964 2261 3475 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22 | 6,9 | 1 | 4,7 | 02,6 | 2 | | 3,9 | 3 | 3,4,6,82 | 1,3,62 | 4 | 9 | 5,7 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1,2,42 | 1 | 7 | 5 | 32 | 8 | | 4 | 9 | 1,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K2
|
Giải ĐB |
697174 |
Giải nhất |
84037 |
Giải nhì |
67013 |
Giải ba |
64602 82390 |
Giải tư |
64859 67385 15170 24034 06016 89942 49768 |
Giải năm |
6539 |
Giải sáu |
9868 7713 3746 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 2 | | 1 | 32,6 | 0,4 | 2 | | 12,6 | 3 | 4,7,9 | 3,7 | 4 | 2,6 | 8 | 5 | 9 | 1,4 | 6 | 3,82 | 3 | 7 | 0,4 | 62 | 8 | 0,5 | 3,5 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
873143 |
Giải nhất |
79901 |
Giải nhì |
47784 |
Giải ba |
24766 58534 |
Giải tư |
75782 37820 99611 53802 42872 11659 72303 |
Giải năm |
4640 |
Giải sáu |
9550 0806 6786 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5 | 0 | 1,2,3,6 | 0,1 | 1 | 1 | 0,7,8 | 2 | 0,4 | 0,4 | 3 | 42 | 2,32,8 | 4 | 0,3 | | 5 | 0,9 | 0,6,8 | 6 | 6 | | 7 | 2 | | 8 | 2,4,6 | 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|