|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
862273 |
Giải nhất |
17112 |
Giải nhì |
80688 |
Giải ba |
28127 79133 |
Giải tư |
24595 97273 51546 25648 11951 13206 03823 |
Giải năm |
3944 |
Giải sáu |
6360 9243 1064 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 5 | 1 | 2 | 1,7 | 2 | 3,7 | 2,3,4,72 | 3 | 3 | 4,6 | 4 | 3,4,6,8 | 9 | 5 | 1 | 0,4,9 | 6 | 0,4 | 2 | 7 | 2,32 | 4,8 | 8 | 8 | | 9 | 5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K1
|
Giải ĐB |
284450 |
Giải nhất |
94169 |
Giải nhì |
96146 |
Giải ba |
38631 85035 |
Giải tư |
64841 10885 63739 08912 88747 25311 56899 |
Giải năm |
8435 |
Giải sáu |
7119 8674 3359 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 12,3,4 | 1 | 12,2,9 | 1 | 2 | | | 3 | 1,52,9 | 7 | 4 | 1,6,7,9 | 32,8 | 5 | 0,9 | 4 | 6 | 9 | 4 | 7 | 4 | | 8 | 5 | 1,3,4,5 6,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
738090 |
Giải nhất |
88379 |
Giải nhì |
99744 |
Giải ba |
13186 44034 |
Giải tư |
21985 28631 00034 13700 37604 14576 65276 |
Giải năm |
3289 |
Giải sáu |
7180 3263 9554 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,4 | 3,7 | 1 | | | 2 | | 6 | 3 | 1,42,6 | 0,32,4,5 | 4 | 4 | 8 | 5 | 4 | 3,72,8 | 6 | 3 | | 7 | 1,62,9 | | 8 | 0,5,6,9 | 7,8 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
262415 |
Giải nhất |
00596 |
Giải nhì |
44202 |
Giải ba |
17747 00265 |
Giải tư |
33232 53604 01343 51563 78306 56772 33303 |
Giải năm |
6127 |
Giải sáu |
8749 4547 5948 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,4,6 | 5 | 1 | 2,5 | 0,1,3,7 | 2 | 7 | 0,4,6 | 3 | 2 | 0 | 4 | 3,72,8,9 | 1,6 | 5 | 1 | 0,9 | 6 | 3,5 | 2,42 | 7 | 2 | 4 | 8 | | 4 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
439832 |
Giải nhất |
56806 |
Giải nhì |
45961 |
Giải ba |
79016 46919 |
Giải tư |
63256 81488 28051 57403 21689 14343 15927 |
Giải năm |
2915 |
Giải sáu |
4980 8589 1446 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,6 | 5,6 | 1 | 5,6,8,9 | 3,6 | 2 | 7 | 0,4 | 3 | 2 | | 4 | 3,6 | 1 | 5 | 1,6 | 0,1,4,5 | 6 | 1,2 | 2 | 7 | | 1,8 | 8 | 0,8,92 | 1,82 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
695342 |
Giải nhất |
67432 |
Giải nhì |
41512 |
Giải ba |
78891 54077 |
Giải tư |
87216 31029 47376 42699 28921 73554 06046 |
Giải năm |
7397 |
Giải sáu |
6202 5062 1581 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 2,8,9 | 1 | 2,6 | 0,1,3,4 6,8 | 2 | 1,9 | | 3 | 2,7 | 5 | 4 | 2,6 | | 5 | 4 | 1,4,7 | 6 | 2 | 3,7,9 | 7 | 6,7 | | 8 | 1,2 | 2,9 | 9 | 1,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|