|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
978402 |
Giải nhất |
10321 |
Giải nhì |
12678 |
Giải ba |
17528 39035 |
Giải tư |
72680 66756 14634 12990 13616 65104 61689 |
Giải năm |
5518 |
Giải sáu |
8145 4473 1643 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 2,4 | 2 | 1 | 6,8 | 0 | 2 | 1,4,8 | 4,7 | 3 | 4,5 | 0,2,3 | 4 | 3,5 | 3,4 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | | | 7 | 3,8 | 1,2,7,9 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 0,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K2
|
Giải ĐB |
009646 |
Giải nhất |
33503 |
Giải nhì |
64916 |
Giải ba |
73352 19557 |
Giải tư |
52469 42261 31961 70387 66015 73042 34428 |
Giải năm |
8508 |
Giải sáu |
2143 7603 8613 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,5,8 | 5,62 | 1 | 3,5,6 | 4,5 | 2 | 8 | 02,1,4 | 3 | | | 4 | 2,3,6 | 0,1 | 5 | 1,2,7 | 1,4 | 6 | 12,9 | 5,8 | 7 | | 0,2 | 8 | 7 | 6 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
571324 |
Giải nhất |
44125 |
Giải nhì |
45840 |
Giải ba |
13674 33483 |
Giải tư |
59186 17012 42788 76351 41260 17919 54975 |
Giải năm |
0938 |
Giải sáu |
4148 8393 8888 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,6 | 0 | | 5 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 4,5 | 8,9 | 3 | 8 | 2,5,7 | 4 | 02,8 | 2,7 | 5 | 1,4 | 8 | 6 | 0 | | 7 | 4,5 | 3,4,82 | 8 | 3,6,82 | 1 | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
229487 |
Giải nhất |
69394 |
Giải nhì |
95470 |
Giải ba |
87740 91802 |
Giải tư |
69112 86551 11064 65828 51979 09601 78405 |
Giải năm |
7267 |
Giải sáu |
3501 3590 2402 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72,9 | 0 | 12,22,5 | 02,5 | 1 | 2 | 02,1 | 2 | 8 | | 3 | | 5,6,9 | 4 | 0 | 0 | 5 | 1,4 | | 6 | 4,7 | 6,8 | 7 | 02,9 | 2 | 8 | 7 | 7 | 9 | 0,4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
597943 |
Giải nhất |
89416 |
Giải nhì |
47110 |
Giải ba |
18127 77341 |
Giải tư |
08854 19409 44477 74339 74881 13168 80129 |
Giải năm |
5805 |
Giải sáu |
0379 5951 8375 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 5,9 | 4,5,8 | 1 | 0,6 | | 2 | 7,9 | 4 | 3 | 9 | 5 | 4 | 1,3,8 | 0,7 | 5 | 1,4 | 1 | 6 | 0,8 | 2,7 | 7 | 5,7,9 | 4,6 | 8 | 1 | 0,2,3,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
676454 |
Giải nhất |
61231 |
Giải nhì |
52476 |
Giải ba |
74943 87889 |
Giải tư |
63138 69334 24848 49416 01996 67392 43111 |
Giải năm |
3002 |
Giải sáu |
0800 6837 9968 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2 | 1,3 | 1 | 1,6,7 | 0,9 | 2 | | 4 | 3 | 1,4,7,8 | 3,5 | 4 | 3,8 | | 5 | 4 | 1,7,9 | 6 | 0,8 | 1,3 | 7 | 6 | 3,4,6 | 8 | 9 | 8 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|