|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
221662 |
Giải nhất |
44178 |
Giải nhì |
36584 |
Giải ba |
81673 15299 |
Giải tư |
48505 00859 86167 03021 00778 01243 59182 |
Giải năm |
9834 |
Giải sáu |
8630 3763 1338 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 2 | 1 | | 5,6,8 | 2 | 1,8 | 4,6,7 | 3 | 0,4,8 | 3,8 | 4 | 3 | 0 | 5 | 2,9 | | 6 | 2,3,7 | 6 | 7 | 3,82 | 2,3,72 | 8 | 2,4 | 5,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L41
|
Giải ĐB |
400323 |
Giải nhất |
79454 |
Giải nhì |
72458 |
Giải ba |
95646 20863 |
Giải tư |
22295 75163 10586 52731 92071 46504 16203 |
Giải năm |
5780 |
Giải sáu |
8824 9447 5981 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 3,4 | 3,7,8 | 1 | 9 | | 2 | 3,4 | 0,2,62 | 3 | 1 | 0,2,5 | 4 | 6,7 | 9 | 5 | 0,4,8 | 4,8 | 6 | 32 | 4 | 7 | 1 | 5 | 8 | 0,1,6 | 1 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T10K2
|
Giải ĐB |
479851 |
Giải nhất |
25454 |
Giải nhì |
49591 |
Giải ba |
30623 18247 |
Giải tư |
13407 70278 95770 46839 81904 90817 81912 |
Giải năm |
6769 |
Giải sáu |
9146 7166 7310 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 4,7 | 5,7,9 | 1 | 0,2,7 | 1 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 9 | 0,5 | 4 | 6,7 | | 5 | 1,4 | 4,6 | 6 | 6,9 | 0,1,4 | 7 | 0,1,8 | 7 | 8 | 3 | 3,6 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B10
|
Giải ĐB |
105531 |
Giải nhất |
81890 |
Giải nhì |
04692 |
Giải ba |
53767 74734 |
Giải tư |
97789 26326 43794 52014 68414 27395 79537 |
Giải năm |
0700 |
Giải sáu |
8277 0416 7881 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 3,8 | 1 | 42,6 | 9 | 2 | 6 | | 3 | 1,42,7 | 12,32,9 | 4 | | 9 | 5 | | 1,2 | 6 | 7 | 3,6,72 | 7 | 72 | | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 0,2,4,5 |
|
XSKG - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
698432 |
Giải nhất |
24263 |
Giải nhì |
22358 |
Giải ba |
60030 42871 |
Giải tư |
14921 74313 44385 80404 08885 77006 91963 |
Giải năm |
8317 |
Giải sáu |
9970 0680 9562 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,8 | 0 | 4,6 | 2,7 | 1 | 3,7 | 3,6 | 2 | 1 | 1,62 | 3 | 0,2 | 0,6 | 4 | | 82 | 5 | 8 | 0 | 6 | 0,2,32,4 | 1 | 7 | 0,1 | 5 | 8 | 0,52 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K2
|
Giải ĐB |
824240 |
Giải nhất |
49371 |
Giải nhì |
88945 |
Giải ba |
76472 77411 |
Giải tư |
87674 77738 88094 71103 76860 44073 89912 |
Giải năm |
3112 |
Giải sáu |
2231 2795 0799 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62 | 0 | 3 | 1,3,7 | 1 | 1,22 | 12,7 | 2 | | 0,7 | 3 | 1,8 | 7,9 | 4 | 0,5 | 4,92 | 5 | | | 6 | 02 | | 7 | 1,2,3,4 | 3 | 8 | | 9 | 9 | 4,52,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|