|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
441442 |
Giải nhất |
86013 |
Giải nhì |
93644 |
Giải ba |
42667 66619 |
Giải tư |
26577 15746 09387 07337 81271 72572 57460 |
Giải năm |
2310 |
Giải sáu |
6787 4022 4004 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 4 | 2,7 | 1 | 0,3,7,9 | 2,4,7 | 2 | 1,2 | 1 | 3 | 7 | 0,4 | 4 | 2,4,6 | | 5 | | 4 | 6 | 0,7 | 1,3,6,7 82 | 7 | 1,2,7 | | 8 | 72 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K49
|
Giải ĐB |
410332 |
Giải nhất |
49725 |
Giải nhì |
43629 |
Giải ba |
24368 08504 |
Giải tư |
08619 87499 69285 25862 92509 14015 39068 |
Giải năm |
4104 |
Giải sáu |
4827 0408 6961 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42,8,9 | 6 | 1 | 5,9 | 3,6,7 | 2 | 5,7,9 | | 3 | 2,7 | 02 | 4 | | 1,2,8 | 5 | | | 6 | 1,2,82 | 2,3 | 7 | 2 | 0,62 | 8 | 5 | 0,1,2,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
052228 |
Giải nhất |
37057 |
Giải nhì |
10872 |
Giải ba |
81781 88501 |
Giải tư |
76380 64222 68896 57288 21805 64921 05995 |
Giải năm |
8546 |
Giải sáu |
0279 3270 4896 |
Giải bảy |
661 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,5 | 0,2,6,8 | 1 | | 2,7 | 2 | 1,2,6,8 | | 3 | | | 4 | 6 | 0,9 | 5 | 7 | 2,4,92 | 6 | 1 | 5 | 7 | 0,2,9 | 2,8 | 8 | 0,1,8 | 7 | 9 | 5,62 |
|
XSTG - Loại vé: TG12K1
|
Giải ĐB |
862381 |
Giải nhất |
96071 |
Giải nhì |
99829 |
Giải ba |
66321 87544 |
Giải tư |
77712 12532 39298 92068 31261 49096 54274 |
Giải năm |
7503 |
Giải sáu |
9185 8648 8036 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2,6,7,8 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 1,9 | 0 | 3 | 2,6 | 4,7 | 4 | 4,6,8 | 8 | 5 | 6 | 3,4,5,9 | 6 | 1,8 | | 7 | 1,4 | 4,6,9 | 8 | 1,5 | 2 | 9 | 6,8 |
|
XSKG - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
470008 |
Giải nhất |
06523 |
Giải nhì |
29964 |
Giải ba |
15320 91849 |
Giải tư |
49990 36201 04496 08249 59882 62210 86058 |
Giải năm |
2338 |
Giải sáu |
0434 0577 9962 |
Giải bảy |
049 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 0 | 6,8 | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 4,8 | 3,6 | 4 | 93 | | 5 | 8 | 9 | 6 | 2,4 | 72 | 7 | 72 | 0,3,5 | 8 | 2 | 43 | 9 | 0,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K1
|
Giải ĐB |
045982 |
Giải nhất |
42336 |
Giải nhì |
61450 |
Giải ba |
34788 89791 |
Giải tư |
36196 18794 38738 35808 91613 50667 36126 |
Giải năm |
2751 |
Giải sáu |
3718 6589 8658 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 5,9 | 1 | 3,8 | 8 | 2 | 6 | 1,9 | 3 | 6,8 | 9 | 4 | | | 5 | 0,1,8 | 2,3,6,9 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | | 0,1,3,5 8 | 8 | 2,8,9 | 8 | 9 | 1,3,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|