|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K49T12
|
Giải ĐB |
857516 |
Giải nhất |
91181 |
Giải nhì |
83368 |
Giải ba |
22042 96346 |
Giải tư |
06217 65061 98298 42375 49377 49916 07208 |
Giải năm |
5208 |
Giải sáu |
3015 9841 8596 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,82 | 0,4,6,8 | 1 | 5,62,7 | 4 | 2 | | | 3 | | | 4 | 1,2,6 | 1,7 | 5 | | 12,4,9 | 6 | 1,8 | 1,7 | 7 | 5,7,9 | 02,6,9 | 8 | 1 | 7 | 9 | 6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
776396 |
Giải nhất |
72882 |
Giải nhì |
33100 |
Giải ba |
52304 89970 |
Giải tư |
91955 00656 71760 00583 16167 82312 02532 |
Giải năm |
8328 |
Giải sáu |
6126 4383 2241 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,4 | 4 | 1 | 2 | 1,3,8 | 2 | 6,8,9 | 82 | 3 | 2 | 0 | 4 | 1 | 5 | 5 | 5,6 | 2,5,7,9 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 0,6 | 2 | 8 | 2,32 | 2 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
451045 |
Giải nhất |
14921 |
Giải nhì |
28927 |
Giải ba |
92632 32026 |
Giải tư |
52670 39602 42567 47647 00901 72164 87805 |
Giải năm |
1747 |
Giải sáu |
8743 9247 6133 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 1,2,5 | 0,2 | 1 | | 0,3 | 2 | 1,6,7 | 3,4 | 3 | 2,3 | 6 | 4 | 3,5,73 | 0,4 | 5 | 8 | 2 | 6 | 4,7 | 2,43,6 | 7 | 02 | 5 | 8 | | | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
441442 |
Giải nhất |
86013 |
Giải nhì |
93644 |
Giải ba |
42667 66619 |
Giải tư |
26577 15746 09387 07337 81271 72572 57460 |
Giải năm |
2310 |
Giải sáu |
6787 4022 4004 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 4 | 2,7 | 1 | 0,3,7,9 | 2,4,7 | 2 | 1,2 | 1 | 3 | 7 | 0,4 | 4 | 2,4,6 | | 5 | | 4 | 6 | 0,7 | 1,3,6,7 82 | 7 | 1,2,7 | | 8 | 72 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K49
|
Giải ĐB |
410332 |
Giải nhất |
49725 |
Giải nhì |
43629 |
Giải ba |
24368 08504 |
Giải tư |
08619 87499 69285 25862 92509 14015 39068 |
Giải năm |
4104 |
Giải sáu |
4827 0408 6961 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42,8,9 | 6 | 1 | 5,9 | 3,6,7 | 2 | 5,7,9 | | 3 | 2,7 | 02 | 4 | | 1,2,8 | 5 | | | 6 | 1,2,82 | 2,3 | 7 | 2 | 0,62 | 8 | 5 | 0,1,2,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
052228 |
Giải nhất |
37057 |
Giải nhì |
10872 |
Giải ba |
81781 88501 |
Giải tư |
76380 64222 68896 57288 21805 64921 05995 |
Giải năm |
8546 |
Giải sáu |
0279 3270 4896 |
Giải bảy |
661 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,5 | 0,2,6,8 | 1 | | 2,7 | 2 | 1,2,6,8 | | 3 | | | 4 | 6 | 0,9 | 5 | 7 | 2,4,92 | 6 | 1 | 5 | 7 | 0,2,9 | 2,8 | 8 | 0,1,8 | 7 | 9 | 5,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|