|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL01
|
Giải ĐB |
737300 |
Giải nhất |
49728 |
Giải nhì |
12779 |
Giải ba |
27613 61147 |
Giải tư |
75390 42763 59511 63468 98688 47268 43153 |
Giải năm |
8118 |
Giải sáu |
3309 5689 4522 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,9 | 1 | 1 | 1,3,8 | 2 | 2 | 2,8 | 1,5,6,7 | 3 | | 6 | 4 | 7 | | 5 | 3 | | 6 | 3,4,82 | 4 | 7 | 3,9 | 1,2,62,8 | 8 | 8,9 | 0,7,8 | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS01
|
Giải ĐB |
451536 |
Giải nhất |
17593 |
Giải nhì |
89110 |
Giải ba |
07969 28419 |
Giải tư |
69976 04144 83966 59206 87329 83311 65047 |
Giải năm |
3108 |
Giải sáu |
6128 7139 0008 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,82 | 1,4 | 1 | 0,1,9 | | 2 | 6,8,9 | 9 | 3 | 6,9 | 4 | 4 | 1,4,7 | | 5 | | 0,2,3,6 7 | 6 | 6,9 | 4 | 7 | 6 | 02,2 | 8 | | 1,2,3,6 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV01
|
Giải ĐB |
067191 |
Giải nhất |
85364 |
Giải nhì |
78037 |
Giải ba |
24328 61543 |
Giải tư |
83315 46703 06185 30071 26206 79462 29577 |
Giải năm |
7678 |
Giải sáu |
7294 7904 2604 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,42,6 | 7,9 | 1 | 5 | 6 | 2 | 3,8 | 0,2,4 | 3 | 7 | 02,5,6,9 | 4 | 3 | 1,8 | 5 | 4 | 0 | 6 | 2,4 | 3,7 | 7 | 1,7,8 | 2,7 | 8 | 5 | | 9 | 1,4 |
|
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
535024 |
Giải nhất |
05745 |
Giải nhì |
06593 |
Giải ba |
20687 37474 |
Giải tư |
23500 14001 38071 10453 51396 48430 10130 |
Giải năm |
2553 |
Giải sáu |
3476 3860 3025 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32,6 | 0 | 0,1 | 0,7 | 1 | 9 | | 2 | 4,5 | 52,9 | 3 | 02 | 2,7 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 32 | 7,9 | 6 | 0 | 8 | 7 | 1,4,6 | | 8 | 7,9 | 1,8 | 9 | 3,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K1
|
Giải ĐB |
699849 |
Giải nhất |
44304 |
Giải nhì |
70721 |
Giải ba |
19128 74608 |
Giải tư |
23506 87635 94582 14892 70711 20391 59454 |
Giải năm |
7972 |
Giải sáu |
4140 6782 7691 |
Giải bảy |
246 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,6,8 | 12,2,92 | 1 | 12 | 7,82,9 | 2 | 1,8 | | 3 | 5 | 0,5 | 4 | 0,6,9 | 3 | 5 | 4 | 0,4 | 6 | | | 7 | 2 | 0,2 | 8 | 22 | 4 | 9 | 12,2 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
439585 |
Giải nhất |
72492 |
Giải nhì |
88281 |
Giải ba |
11631 26999 |
Giải tư |
10530 83138 94826 75232 45915 55274 50382 |
Giải năm |
2560 |
Giải sáu |
2241 0517 6885 |
Giải bảy |
162 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 5 | 3,4,8 | 1 | 5,7 | 3,6,8,9 | 2 | 6 | | 3 | 0,1,2,8 | 7 | 4 | 1 | 0,1,82 | 5 | | 2 | 6 | 0,2 | 1 | 7 | 4 | 3 | 8 | 1,2,52 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|