|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2B2
|
Giải ĐB |
160440 |
Giải nhất |
99597 |
Giải nhì |
31442 |
Giải ba |
64125 75584 |
Giải tư |
19830 59958 26069 85655 64931 06381 99155 |
Giải năm |
7129 |
Giải sáu |
4797 1935 9782 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 3,8 | 1 | | 4,8 | 2 | 5,9 | | 3 | 0,1,5 | 8 | 4 | 0,2,7 | 2,3,52,7 | 5 | 52,8 | | 6 | 9 | 4,92 | 7 | 5 | 5 | 8 | 1,2,4 | 2,6 | 9 | 72 |
|
XSDT - Loại vé: M06
|
Giải ĐB |
406540 |
Giải nhất |
06074 |
Giải nhì |
39828 |
Giải ba |
97461 13417 |
Giải tư |
14048 63522 92587 74527 52730 03754 86328 |
Giải năm |
7161 |
Giải sáu |
5791 5686 7969 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | | 62,9 | 1 | 7 | 2 | 2 | 0,2,7,82 | | 3 | 0,4 | 3,5,7 | 4 | 0,8 | | 5 | 4 | 8 | 6 | 12,9 | 1,2,8 | 7 | 4 | 22,4 | 8 | 6,7 | 6 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
429500 |
Giải nhất |
81711 |
Giải nhì |
95912 |
Giải ba |
99403 08790 |
Giải tư |
05935 51800 25082 32073 48636 79497 62088 |
Giải năm |
1576 |
Giải sáu |
4443 2472 3742 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,9 | 0 | 02,3 | 1 | 1 | 1,2 | 1,4,7,8 | 2 | | 0,4,7,8 | 3 | 5,6 | 6 | 4 | 2,3 | 3 | 5 | | 3,7 | 6 | 4 | 9 | 7 | 2,3,6 | 8 | 8 | 2,3,8 | | 9 | 0,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG2A
|
Giải ĐB |
317827 |
Giải nhất |
60694 |
Giải nhì |
86853 |
Giải ba |
70941 79882 |
Giải tư |
49001 48431 44310 24093 80000 45553 55701 |
Giải năm |
3774 |
Giải sáu |
0371 1337 1829 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,12,7 | 02,3,4,7 | 1 | 0 | 8 | 2 | 7,9 | 52,9 | 3 | 1,7 | 7,9 | 4 | 1,6 | | 5 | 32 | 4 | 6 | | 0,2,3 | 7 | 1,4 | | 8 | 2 | 2 | 9 | 3,4 |
|
XSKG - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
759583 |
Giải nhất |
14181 |
Giải nhì |
43893 |
Giải ba |
31461 01713 |
Giải tư |
85422 76421 25042 19248 23751 53507 80325 |
Giải năm |
8639 |
Giải sáu |
4399 7530 3057 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | 1,2,5,6 8 | 1 | 1,3 | 2,4 | 2 | 1,2,5 | 1,8,9 | 3 | 0,9 | | 4 | 2,8 | 2 | 5 | 1,7 | | 6 | 1 | 0,5,9 | 7 | | 4 | 8 | 1,3 | 3,9 | 9 | 3,7,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K1
|
Giải ĐB |
182035 |
Giải nhất |
49398 |
Giải nhì |
10109 |
Giải ba |
62753 02202 |
Giải tư |
13915 79250 22742 44732 83143 75119 25780 |
Giải năm |
2368 |
Giải sáu |
1106 3957 6391 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 2,6,9 | 9 | 1 | 5,9 | 0,3,4 | 2 | | 4,5 | 3 | 2,5 | | 4 | 2,3 | 1,3,9 | 5 | 0,3,7 | 0 | 6 | 8 | 5 | 7 | | 6,8,9 | 8 | 0,8 | 0,1 | 9 | 1,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|