|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K06T02
|
Giải ĐB |
239647 |
Giải nhất |
31751 |
Giải nhì |
36047 |
Giải ba |
52513 36763 |
Giải tư |
00345 00157 26417 63234 30314 39289 68287 |
Giải năm |
7727 |
Giải sáu |
9454 8987 5196 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5 | 1 | 3,4,7 | | 2 | 7 | 1,6 | 3 | 4 | 1,3,4,5 | 4 | 4,5,73 | 4 | 5 | 1,4,7 | 9 | 6 | 3 | 1,2,43,5 82 | 7 | | | 8 | 72,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
142332 |
Giải nhất |
15424 |
Giải nhì |
99273 |
Giải ba |
85842 96801 |
Giải tư |
46355 59004 29366 95718 73195 65991 20988 |
Giải năm |
3955 |
Giải sáu |
0712 1870 2340 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 1,4 | 0,9 | 1 | 2,6,8 | 1,3,4 | 2 | 4 | 7 | 3 | 2 | 0,2 | 4 | 0,2 | 52,9 | 5 | 0,52 | 1,6 | 6 | 6 | | 7 | 0,3 | 1,8 | 8 | 8 | | 9 | 1,5 |
|
XSBL - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
265896 |
Giải nhất |
83047 |
Giải nhì |
16688 |
Giải ba |
59013 76867 |
Giải tư |
74112 89894 34226 56346 97625 59782 65957 |
Giải năm |
8701 |
Giải sáu |
5405 5392 2267 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 2,3 | 1,6,8,9 | 2 | 5,6 | 1 | 3 | | 9 | 4 | 6,72 | 0,2 | 5 | 7 | 2,4,9 | 6 | 2,72 | 42,5,62 | 7 | | 8 | 8 | 2,8 | | 9 | 2,4,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 2B2
|
Giải ĐB |
160440 |
Giải nhất |
99597 |
Giải nhì |
31442 |
Giải ba |
64125 75584 |
Giải tư |
19830 59958 26069 85655 64931 06381 99155 |
Giải năm |
7129 |
Giải sáu |
4797 1935 9782 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 3,8 | 1 | | 4,8 | 2 | 5,9 | | 3 | 0,1,5 | 8 | 4 | 0,2,7 | 2,3,52,7 | 5 | 52,8 | | 6 | 9 | 4,92 | 7 | 5 | 5 | 8 | 1,2,4 | 2,6 | 9 | 72 |
|
XSDT - Loại vé: M06
|
Giải ĐB |
406540 |
Giải nhất |
06074 |
Giải nhì |
39828 |
Giải ba |
97461 13417 |
Giải tư |
14048 63522 92587 74527 52730 03754 86328 |
Giải năm |
7161 |
Giải sáu |
5791 5686 7969 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | | 62,9 | 1 | 7 | 2 | 2 | 0,2,7,82 | | 3 | 0,4 | 3,5,7 | 4 | 0,8 | | 5 | 4 | 8 | 6 | 12,9 | 1,2,8 | 7 | 4 | 22,4 | 8 | 6,7 | 6 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
429500 |
Giải nhất |
81711 |
Giải nhì |
95912 |
Giải ba |
99403 08790 |
Giải tư |
05935 51800 25082 32073 48636 79497 62088 |
Giải năm |
1576 |
Giải sáu |
4443 2472 3742 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,9 | 0 | 02,3 | 1 | 1 | 1,2 | 1,4,7,8 | 2 | | 0,4,7,8 | 3 | 5,6 | 6 | 4 | 2,3 | 3 | 5 | | 3,7 | 6 | 4 | 9 | 7 | 2,3,6 | 8 | 8 | 2,3,8 | | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|