|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K10T03
|
Giải ĐB |
908188 |
Giải nhất |
64324 |
Giải nhì |
13664 |
Giải ba |
10605 73878 |
Giải tư |
32913 40466 57355 94108 23326 10378 31496 |
Giải năm |
2387 |
Giải sáu |
4182 2484 3018 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 9 | 1 | 3,8 | 8 | 2 | 4,6 | 1 | 3 | | 2,6,8 | 4 | | 0,5 | 5 | 5 | 2,6,9 | 6 | 4,6 | 8 | 7 | 82 | 0,1,72,8 | 8 | 2,4,7,8 9 | 8 | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
491381 |
Giải nhất |
76708 |
Giải nhì |
64188 |
Giải ba |
60236 66197 |
Giải tư |
37867 46506 29409 02228 16230 79337 47516 |
Giải năm |
8175 |
Giải sáu |
0633 7333 2930 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 6,8,9 | 8 | 1 | 6 | | 2 | 8 | 32 | 3 | 02,32,6,7 | | 4 | | 7,9 | 5 | | 0,1,3 | 6 | 7 | 3,6,9 | 7 | 5 | 0,2,8,9 | 8 | 1,8 | 0 | 9 | 5,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
256866 |
Giải nhất |
49960 |
Giải nhì |
93336 |
Giải ba |
51846 76813 |
Giải tư |
52048 52766 21715 97932 51341 81551 66072 |
Giải năm |
6908 |
Giải sáu |
0146 7568 9175 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8,9 | 4,5 | 1 | 3,5,7 | 3,7 | 2 | | 1 | 3 | 2,6 | | 4 | 1,62,8 | 1,7 | 5 | 1 | 3,42,62 | 6 | 0,62,8 | 1 | 7 | 2,5 | 0,4,6 | 8 | | 0 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
397430 |
Giải nhất |
92676 |
Giải nhì |
73562 |
Giải ba |
23684 40082 |
Giải tư |
03092 22786 62879 44303 74365 46385 34144 |
Giải năm |
2261 |
Giải sáu |
4897 2595 2768 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 3 | 6 | 1 | 0 | 6,8,9 | 2 | | 0,5 | 3 | 0 | 4,8 | 4 | 4 | 6,8,9 | 5 | 3 | 7,8 | 6 | 1,2,5,8 | 9 | 7 | 6,9 | 6 | 8 | 2,4,5,6 | 7 | 9 | 2,5,7 |
|
XSDT - Loại vé: M10
|
Giải ĐB |
945203 |
Giải nhất |
32342 |
Giải nhì |
12538 |
Giải ba |
61252 53104 |
Giải tư |
55821 97169 21080 65252 18274 50677 13325 |
Giải năm |
0646 |
Giải sáu |
1419 2218 1626 |
Giải bảy |
109 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 3,4,9 | 2 | 1 | 8,9 | 4,52 | 2 | 1,5,6 | 0 | 3 | 8 | 0,7 | 4 | 2,6 | 2 | 5 | 0,22 | 2,4 | 6 | 9 | 7 | 7 | 4,7 | 1,3 | 8 | 0 | 0,1,6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
496619 |
Giải nhất |
01286 |
Giải nhì |
77251 |
Giải ba |
79428 70347 |
Giải tư |
29334 98752 73420 29680 92304 11417 62744 |
Giải năm |
0379 |
Giải sáu |
5533 1876 0981 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 4 | 5,8 | 1 | 7,9 | 5 | 2 | 0,8,9 | 3 | 3 | 3,4 | 0,3,4 | 4 | 4,7 | 8 | 5 | 1,2 | 7,8 | 6 | | 1,4 | 7 | 6,9 | 2 | 8 | 0,1,5,6 | 1,2,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|