|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
700679 |
Giải nhất |
13066 |
Giải nhì |
40589 |
Giải ba |
31708 23378 |
Giải tư |
14445 85917 16595 82751 60628 30058 13113 |
Giải năm |
7096 |
Giải sáu |
2739 7476 3210 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | 5 | 1 | 0,3,7 | | 2 | 7,8 | 1 | 3 | 9 | | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 1,6,8 | 5,6,7,9 | 6 | 6 | 1,2 | 7 | 6,8,9 | 0,2,5,7 | 8 | 9 | 3,7,8 | 9 | 5,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
909413 |
Giải nhất |
14076 |
Giải nhì |
47116 |
Giải ba |
68693 83152 |
Giải tư |
36027 21846 14440 94293 44350 90581 40848 |
Giải năm |
0910 |
Giải sáu |
9786 3232 5286 |
Giải bảy |
861 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | | 6,8 | 1 | 0,3,6,7 | 3,5 | 2 | 7 | 1,92 | 3 | 2 | | 4 | 0,6,8 | | 5 | 0,2 | 1,4,7,82 | 6 | 1 | 1,2 | 7 | 6 | 4 | 8 | 1,62 | | 9 | 32 |
|
XSST - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
196919 |
Giải nhất |
29460 |
Giải nhì |
97442 |
Giải ba |
70886 49436 |
Giải tư |
87858 16278 80971 82947 59310 66262 05047 |
Giải năm |
5039 |
Giải sáu |
0373 4592 8165 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | | 7 | 1 | 0,9 | 42,6,9 | 2 | | 7 | 3 | 6,9 | | 4 | 0,22,72 | 6 | 5 | 8 | 3,8 | 6 | 0,2,5 | 42 | 7 | 1,3,8 | 5,7 | 8 | 6 | 1,3 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K10T03
|
Giải ĐB |
908188 |
Giải nhất |
64324 |
Giải nhì |
13664 |
Giải ba |
10605 73878 |
Giải tư |
32913 40466 57355 94108 23326 10378 31496 |
Giải năm |
2387 |
Giải sáu |
4182 2484 3018 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 9 | 1 | 3,8 | 8 | 2 | 4,6 | 1 | 3 | | 2,6,8 | 4 | | 0,5 | 5 | 5 | 2,6,9 | 6 | 4,6 | 8 | 7 | 82 | 0,1,72,8 | 8 | 2,4,7,8 9 | 8 | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
491381 |
Giải nhất |
76708 |
Giải nhì |
64188 |
Giải ba |
60236 66197 |
Giải tư |
37867 46506 29409 02228 16230 79337 47516 |
Giải năm |
8175 |
Giải sáu |
0633 7333 2930 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 6,8,9 | 8 | 1 | 6 | | 2 | 8 | 32 | 3 | 02,32,6,7 | | 4 | | 7,9 | 5 | | 0,1,3 | 6 | 7 | 3,6,9 | 7 | 5 | 0,2,8,9 | 8 | 1,8 | 0 | 9 | 5,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
256866 |
Giải nhất |
49960 |
Giải nhì |
93336 |
Giải ba |
51846 76813 |
Giải tư |
52048 52766 21715 97932 51341 81551 66072 |
Giải năm |
6908 |
Giải sáu |
0146 7568 9175 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8,9 | 4,5 | 1 | 3,5,7 | 3,7 | 2 | | 1 | 3 | 2,6 | | 4 | 1,62,8 | 1,7 | 5 | 1 | 3,42,62 | 6 | 0,62,8 | 1 | 7 | 2,5 | 0,4,6 | 8 | | 0 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|