|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
397430 |
Giải nhất |
92676 |
Giải nhì |
73562 |
Giải ba |
23684 40082 |
Giải tư |
03092 22786 62879 44303 74365 46385 34144 |
Giải năm |
2261 |
Giải sáu |
4897 2595 2768 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 3 | 6 | 1 | 0 | 6,8,9 | 2 | | 0,5 | 3 | 0 | 4,8 | 4 | 4 | 6,8,9 | 5 | 3 | 7,8 | 6 | 1,2,5,8 | 9 | 7 | 6,9 | 6 | 8 | 2,4,5,6 | 7 | 9 | 2,5,7 |
|
XSDT - Loại vé: M10
|
Giải ĐB |
945203 |
Giải nhất |
32342 |
Giải nhì |
12538 |
Giải ba |
61252 53104 |
Giải tư |
55821 97169 21080 65252 18274 50677 13325 |
Giải năm |
0646 |
Giải sáu |
1419 2218 1626 |
Giải bảy |
109 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 3,4,9 | 2 | 1 | 8,9 | 4,52 | 2 | 1,5,6 | 0 | 3 | 8 | 0,7 | 4 | 2,6 | 2 | 5 | 0,22 | 2,4 | 6 | 9 | 7 | 7 | 4,7 | 1,3 | 8 | 0 | 0,1,6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
496619 |
Giải nhất |
01286 |
Giải nhì |
77251 |
Giải ba |
79428 70347 |
Giải tư |
29334 98752 73420 29680 92304 11417 62744 |
Giải năm |
0379 |
Giải sáu |
5533 1876 0981 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 4 | 5,8 | 1 | 7,9 | 5 | 2 | 0,8,9 | 3 | 3 | 3,4 | 0,3,4 | 4 | 4,7 | 8 | 5 | 1,2 | 7,8 | 6 | | 1,4 | 7 | 6,9 | 2 | 8 | 0,1,5,6 | 1,2,7 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG3A
|
Giải ĐB |
811454 |
Giải nhất |
80669 |
Giải nhì |
64730 |
Giải ba |
99628 42832 |
Giải tư |
83566 91055 93590 38299 06196 60845 11955 |
Giải năm |
0992 |
Giải sáu |
3508 2016 4104 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | 4,8 | | 1 | 6 | 3,9 | 2 | 8 | | 3 | 0,2 | 0,5 | 4 | 0,5 | 4,52 | 5 | 4,52 | 1,6,9 | 6 | 6,9 | 7 | 7 | 7 | 0,2 | 8 | | 6,9 | 9 | 0,2,6,9 |
|
XSKG - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
483315 |
Giải nhất |
99547 |
Giải nhì |
69861 |
Giải ba |
98316 18703 |
Giải tư |
90080 22277 10064 21879 25643 85846 81394 |
Giải năm |
6463 |
Giải sáu |
1667 9355 0829 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 6 | 1 | 5,6 | | 2 | 9 | 0,4,6 | 3 | | 6,9 | 4 | 3,6,7 | 1,5,9 | 5 | 5 | 1,4 | 6 | 1,3,4,7 | 4,6,7 | 7 | 7,9 | 8 | 8 | 0,8 | 2,7 | 9 | 4,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K1
|
Giải ĐB |
148708 |
Giải nhất |
70027 |
Giải nhì |
54117 |
Giải ba |
47389 41739 |
Giải tư |
91077 90001 20016 31489 92033 42161 91479 |
Giải năm |
6141 |
Giải sáu |
7928 7754 4417 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,8 | 0,4,6 | 1 | 6,72 | | 2 | 0,7,8 | 3 | 3 | 3,9 | 5 | 4 | 1 | | 5 | 4 | 1 | 6 | 1 | 12,2,7 | 7 | 7,9 | 0,2 | 8 | 92 | 3,7,82 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|