|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
598977 |
Giải nhất |
88093 |
Giải nhì |
05481 |
Giải ba |
69678 37841 |
Giải tư |
99650 97307 28928 75619 05660 05067 83135 |
Giải năm |
2499 |
Giải sáu |
7834 3297 5237 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 7 | 4,8 | 1 | 9 | | 2 | 8 | 9 | 3 | 4,5,7,9 | 3,8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 0 | | 6 | 0,7 | 0,3,6,7 9 | 7 | 7,8 | 2,7 | 8 | 1,4 | 1,3,9 | 9 | 3,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG4K1
|
Giải ĐB |
127732 |
Giải nhất |
40386 |
Giải nhì |
64401 |
Giải ba |
98688 43297 |
Giải tư |
29093 72655 66392 95881 94596 94213 38932 |
Giải năm |
4409 |
Giải sáu |
6651 2481 3184 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,9 | 0,5,82 | 1 | 3 | 32,9 | 2 | | 1,9 | 3 | 22 | 8 | 4 | | 5 | 5 | 1,5 | 0,8,9 | 6 | | 9 | 7 | | 8 | 8 | 12,4,6,8 9 | 0,8 | 9 | 2,3,6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
043510 |
Giải nhất |
54468 |
Giải nhì |
27439 |
Giải ba |
71049 16506 |
Giải tư |
58086 95832 73315 66865 75413 95840 94300 |
Giải năm |
8656 |
Giải sáu |
7859 5082 4339 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,6 | 5 | 1 | 0,3,5 | 3,8 | 2 | | 1,3 | 3 | 2,3,92 | | 4 | 0,9 | 1,6 | 5 | 1,6,9 | 0,5,8 | 6 | 5,8 | | 7 | | 6 | 8 | 2,6 | 32,4,5 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
339136 |
Giải nhất |
34882 |
Giải nhì |
07304 |
Giải ba |
57076 54943 |
Giải tư |
95163 89551 99648 39782 69694 09915 90402 |
Giải năm |
0262 |
Giải sáu |
9861 3667 9921 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,4 | 2,5,6 | 1 | 5 | 0,6,82 | 2 | 1,7 | 4,6 | 3 | 6 | 0,9 | 4 | 3,8 | 1 | 5 | 1 | 3,7 | 6 | 1,2,3,7 | 2,6 | 7 | 6 | 4 | 8 | 22 | | 9 | 0,4 |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
002848 |
Giải nhất |
96797 |
Giải nhì |
70202 |
Giải ba |
17952 98710 |
Giải tư |
60084 97076 19946 89464 05093 10698 80242 |
Giải năm |
1628 |
Giải sáu |
1834 6547 9240 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2 | 8 | 1 | 0 | 0,4,5 | 2 | 8 | 9 | 3 | 4 | 3,6,8 | 4 | 0,2,6,7 8 | | 5 | 2 | 4,7 | 6 | 4 | 4,9 | 7 | 6 | 2,4,92 | 8 | 1,4 | | 9 | 3,7,82 |
|
XSST - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
593062 |
Giải nhất |
60787 |
Giải nhì |
80054 |
Giải ba |
02850 68731 |
Giải tư |
97885 77501 83078 70968 08546 43549 75621 |
Giải năm |
8653 |
Giải sáu |
8958 6585 5821 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1 | 0,1,22,3 | 1 | 1 | 62 | 2 | 12 | 5 | 3 | 1 | 5 | 4 | 6,9 | 82 | 5 | 0,3,4,8 | 4 | 6 | 22,8 | 8 | 7 | 8 | 5,6,7 | 8 | 52,7 | 4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|