|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K11T03
|
Giải ĐB |
730387 |
Giải nhất |
76180 |
Giải nhì |
15585 |
Giải ba |
26926 60499 |
Giải tư |
81132 44626 72117 26123 52816 06363 18739 |
Giải năm |
6558 |
Giải sáu |
0803 8996 4561 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 6 | 1 | 6,7 | 3 | 2 | 3,62 | 0,2,6 | 3 | 2,4,9 | 3 | 4 | 8 | 8 | 5 | 8 | 1,22,9 | 6 | 1,3 | 1,8 | 7 | | 4,5 | 8 | 0,5,7 | 3,9 | 9 | 6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
195670 |
Giải nhất |
79000 |
Giải nhì |
49386 |
Giải ba |
68106 76046 |
Giải tư |
60961 74720 75495 53202 81550 04856 87913 |
Giải năm |
3820 |
Giải sáu |
7488 2383 8617 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,5,7 | 0 | 0,2,6 | 6 | 1 | 3,7 | 0 | 2 | 02 | 1,8 | 3 | 6 | | 4 | 6 | 9 | 5 | 0,6 | 0,3,4,5 8 | 6 | 1 | 1 | 7 | 0,9 | 8 | 8 | 3,6,8 | 7 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
940078 |
Giải nhất |
76108 |
Giải nhì |
16657 |
Giải ba |
38682 74725 |
Giải tư |
77805 79276 57699 47298 60076 81292 12969 |
Giải năm |
0996 |
Giải sáu |
7004 0644 9450 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,5,8 | | 1 | 9 | 2,8,9 | 2 | 2,5 | | 3 | | 0,4 | 4 | 4 | 0,2 | 5 | 0,7 | 72,9 | 6 | 9 | 5 | 7 | 62,8 | 0,7,9 | 8 | 2 | 1,6,9 | 9 | 2,6,8,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
162307 |
Giải nhất |
67135 |
Giải nhì |
39323 |
Giải ba |
11443 54668 |
Giải tư |
34666 91109 92704 69035 26032 49083 48685 |
Giải năm |
9999 |
Giải sáu |
1261 0970 7580 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 4,7,9 | 2,6 | 1 | | 3 | 2 | 1,3 | 2,4,8 | 3 | 2,52 | 0 | 4 | 3 | 32,8 | 5 | | 6 | 6 | 1,6,8 | 0 | 7 | 0,8 | 6,7 | 8 | 0,3,5 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: M11
|
Giải ĐB |
627104 |
Giải nhất |
52545 |
Giải nhì |
14547 |
Giải ba |
64297 11818 |
Giải tư |
14298 65406 58678 98461 43737 90177 54511 |
Giải năm |
8583 |
Giải sáu |
3750 5964 7073 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,6 | 1,6 | 1 | 1,8 | | 2 | | 7,8 | 3 | 4,7 | 0,3,6 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 0 | 0,6 | 6 | 1,4,6 | 3,4,7,9 | 7 | 3,7,8 | 1,7,9 | 8 | 3 | | 9 | 7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
318772 |
Giải nhất |
80056 |
Giải nhì |
30726 |
Giải ba |
58728 76958 |
Giải tư |
14317 68676 74063 23930 88282 31996 10601 |
Giải năm |
9960 |
Giải sáu |
3188 9853 3043 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62 | 0 | 1 | 0 | 1 | 7 | 7,8 | 2 | 6,8 | 4,5,6 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 3 | | 5 | 3,6,8 | 2,5,7,9 | 6 | 02,3 | 1 | 7 | 2,6 | 2,5,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|