|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL15
|
Giải ĐB |
573245 |
Giải nhất |
36483 |
Giải nhì |
34505 |
Giải ba |
64487 24306 |
Giải tư |
80290 00427 74998 94724 38802 02425 69353 |
Giải năm |
6613 |
Giải sáu |
7048 5706 8485 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 2,5,62 | | 1 | 3 | 0 | 2 | 4,5,7,9 | 1,5,8 | 3 | 0 | 2 | 4 | 5,8 | 0,2,4,8 | 5 | 3 | 02 | 6 | | 2,8 | 7 | | 4,9 | 8 | 3,5,7 | 2 | 9 | 0,8 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS15
|
Giải ĐB |
971335 |
Giải nhất |
22051 |
Giải nhì |
99806 |
Giải ba |
75510 81735 |
Giải tư |
49296 94520 13905 19867 64805 98977 36350 |
Giải năm |
4915 |
Giải sáu |
8557 5539 8620 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,5 | 0 | 52,6 | 5 | 1 | 0,5 | 9 | 2 | 02,4 | | 3 | 52,9 | 2 | 4 | | 02,1,32 | 5 | 0,1,7 | 0,9 | 6 | 7 | 5,6,7 | 7 | 7 | | 8 | | 3 | 9 | 2,6 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV15
|
Giải ĐB |
854342 |
Giải nhất |
70842 |
Giải nhì |
17855 |
Giải ba |
48643 96872 |
Giải tư |
08623 55389 08857 90685 43231 06442 54953 |
Giải năm |
1790 |
Giải sáu |
3474 3371 4419 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4 | 3,7 | 1 | 9 | 43,72 | 2 | 3 | 2,4,5 | 3 | 1 | 0,7 | 4 | 23,3 | 5,8 | 5 | 3,5,7 | | 6 | | 5 | 7 | 1,22,4 | | 8 | 5,9 | 1,8 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
673119 |
Giải nhất |
62653 |
Giải nhì |
82177 |
Giải ba |
71819 66270 |
Giải tư |
68313 28273 93609 44140 16012 24171 21118 |
Giải năm |
5135 |
Giải sáu |
1796 3624 7129 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 9 | 1,7 | 1 | 1,2,3,8 92 | 1 | 2 | 4,8,9 | 1,5,7 | 3 | 5 | 2 | 4 | 0 | 3 | 5 | 3 | 9 | 6 | | 7 | 7 | 0,1,3,7 | 1,2 | 8 | | 0,12,2 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG4K2
|
Giải ĐB |
869680 |
Giải nhất |
40891 |
Giải nhì |
86029 |
Giải ba |
10724 32643 |
Giải tư |
48583 55703 45775 16761 86342 75045 56560 |
Giải năm |
1381 |
Giải sáu |
9925 9741 8272 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3 | 4,6,8,9 | 1 | | 4,7 | 2 | 4,5,9 | 0,4,8 | 3 | | 2 | 4 | 1,2,3,52 8 | 2,42,7 | 5 | | | 6 | 0,1 | | 7 | 2,5 | 4 | 8 | 0,1,3 | 2 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
979564 |
Giải nhất |
37877 |
Giải nhì |
00425 |
Giải ba |
15043 70279 |
Giải tư |
90561 00747 81445 00416 75348 79639 18194 |
Giải năm |
1443 |
Giải sáu |
6847 5500 4293 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 4,62 | 1 | 6 | | 2 | 5 | 42,9 | 3 | 9 | 6,9 | 4 | 1,32,5,72 8 | 2,4 | 5 | | 1 | 6 | 12,4 | 42,7 | 7 | 7,9 | 4 | 8 | | 3,7 | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|