|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K05T01
|
Giải ĐB |
110968 |
Giải nhất |
32932 |
Giải nhì |
66397 |
Giải ba |
15837 17181 |
Giải tư |
07545 09143 85079 94430 98641 96150 01837 |
Giải năm |
2532 |
Giải sáu |
3625 6167 7993 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 4,6,8 | 1 | 9 | 32 | 2 | 5 | 4,9 | 3 | 0,22,72 | | 4 | 1,3,5 | 2,4 | 5 | 0 | | 6 | 1,7,8 | 32,6,9 | 7 | 9 | 6 | 8 | 1 | 1,7 | 9 | 3,7 |
|
XSVT - Loại vé: 1E
|
Giải ĐB |
415569 |
Giải nhất |
53169 |
Giải nhì |
48838 |
Giải ba |
98234 56906 |
Giải tư |
15095 10946 86253 08955 89925 57261 76576 |
Giải năm |
7873 |
Giải sáu |
0558 9784 2258 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7,9 | 6 | 1 | | | 2 | 5 | 5,7 | 3 | 4,8 | 3,8 | 4 | 6 | 2,5,9 | 5 | 3,5,82 | 0,4,7 | 6 | 1,92 | 0 | 7 | 3,6 | 3,52 | 8 | 4 | 0,62 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T01K5
|
Giải ĐB |
140831 |
Giải nhất |
32209 |
Giải nhì |
67482 |
Giải ba |
16196 49628 |
Giải tư |
43590 36605 04486 98430 57654 51372 20132 |
Giải năm |
4610 |
Giải sáu |
5935 4176 8429 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 5,9 | 3 | 1 | 0,2 | 1,3,7,8 | 2 | 8,9 | | 3 | 0,1,2,5 8 | 5 | 4 | | 0,3 | 5 | 4 | 7,8,9 | 6 | | | 7 | 2,6 | 2,3 | 8 | 2,6 | 0,2 | 9 | 0,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
081756 |
Giải nhất |
39819 |
Giải nhì |
08687 |
Giải ba |
81554 12495 |
Giải tư |
21899 07350 81347 95630 90899 86678 47798 |
Giải năm |
2088 |
Giải sáu |
0751 6492 9997 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 5 | 1 | 9 | 9 | 2 | | | 3 | 0,4 | 3,5 | 4 | 5,7 | 4,9 | 5 | 0,1,4,6 | 5 | 6 | | 4,8,9 | 7 | 8 | 7,8,9 | 8 | 7,8 | 1,92 | 9 | 2,5,7,8 92 |
|
XSDT - Loại vé: M05
|
Giải ĐB |
744800 |
Giải nhất |
07203 |
Giải nhì |
22617 |
Giải ba |
34000 41309 |
Giải tư |
21683 17865 24531 60944 27461 79771 83333 |
Giải năm |
4269 |
Giải sáu |
4062 6085 0633 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,3,9 | 2,3,6,7 | 1 | 7 | 6,8 | 2 | 1 | 0,32,8 | 3 | 1,32 | 4 | 4 | 4 | 6,8 | 5 | | | 6 | 1,2,5,9 | 1 | 7 | 1 | | 8 | 2,3,5 | 0,6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
386598 |
Giải nhất |
97527 |
Giải nhì |
40547 |
Giải ba |
81971 34447 |
Giải tư |
21703 28414 06792 87830 96966 79384 20665 |
Giải năm |
9302 |
Giải sáu |
4195 7300 0769 |
Giải bảy |
567 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2,3 | 72 | 1 | 4 | 0,9 | 2 | 7 | 0 | 3 | 0 | 1,8 | 4 | 72 | 6,9 | 5 | | 6 | 6 | 5,6,7,9 | 2,42,6 | 7 | 12 | 9 | 8 | 4 | 6 | 9 | 2,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|