|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
293366 |
Giải nhất |
43106 |
Giải nhì |
68462 |
Giải ba |
02524 43097 |
Giải tư |
49522 58759 21240 74401 00613 09565 07136 |
Giải năm |
2715 |
Giải sáu |
7076 0490 9327 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 1,6 | 0 | 1 | 3,5 | 2,6 | 2 | 2,4,7 | 1 | 3 | 6,7 | 2 | 4 | 0 | 1,6 | 5 | 0,9 | 0,3,6,7 | 6 | 2,5,6 | 2,3,9 | 7 | 6 | | 8 | | 5 | 9 | 0,7 |
|
XSCT - Loại vé: K5T1
|
Giải ĐB |
937335 |
Giải nhất |
76348 |
Giải nhì |
84446 |
Giải ba |
60649 81189 |
Giải tư |
23186 11623 29037 47892 84379 33859 29230 |
Giải năm |
5115 |
Giải sáu |
1981 8695 9394 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 8 | 1 | 5 | 9 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,5,7 | 4,9 | 4 | 4,6,8,9 | 1,3,9 | 5 | 9 | 4,8 | 6 | | 3 | 7 | 9 | 4,8 | 8 | 1,6,8,9 | 4,5,7,8 | 9 | 2,4,5 |
|
XSST - Loại vé: K5T1
|
Giải ĐB |
775120 |
Giải nhất |
15776 |
Giải nhì |
96687 |
Giải ba |
80915 07967 |
Giải tư |
60503 50813 33823 08504 95299 20295 69002 |
Giải năm |
1950 |
Giải sáu |
5618 0618 1025 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 2,3,4 | | 1 | 3,5,82 | 0,4 | 2 | 0,3,5 | 0,1,2 | 3 | | 0 | 4 | 2 | 1,2,92 | 5 | 0 | 7 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 6 | 12 | 8 | 7 | 9 | 9 | 52,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K05T01
|
Giải ĐB |
110968 |
Giải nhất |
32932 |
Giải nhì |
66397 |
Giải ba |
15837 17181 |
Giải tư |
07545 09143 85079 94430 98641 96150 01837 |
Giải năm |
2532 |
Giải sáu |
3625 6167 7993 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 4,6,8 | 1 | 9 | 32 | 2 | 5 | 4,9 | 3 | 0,22,72 | | 4 | 1,3,5 | 2,4 | 5 | 0 | | 6 | 1,7,8 | 32,6,9 | 7 | 9 | 6 | 8 | 1 | 1,7 | 9 | 3,7 |
|
XSVT - Loại vé: 1E
|
Giải ĐB |
415569 |
Giải nhất |
53169 |
Giải nhì |
48838 |
Giải ba |
98234 56906 |
Giải tư |
15095 10946 86253 08955 89925 57261 76576 |
Giải năm |
7873 |
Giải sáu |
0558 9784 2258 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7,9 | 6 | 1 | | | 2 | 5 | 5,7 | 3 | 4,8 | 3,8 | 4 | 6 | 2,5,9 | 5 | 3,5,82 | 0,4,7 | 6 | 1,92 | 0 | 7 | 3,6 | 3,52 | 8 | 4 | 0,62 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T01K5
|
Giải ĐB |
140831 |
Giải nhất |
32209 |
Giải nhì |
67482 |
Giải ba |
16196 49628 |
Giải tư |
43590 36605 04486 98430 57654 51372 20132 |
Giải năm |
4610 |
Giải sáu |
5935 4176 8429 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 5,9 | 3 | 1 | 0,2 | 1,3,7,8 | 2 | 8,9 | | 3 | 0,1,2,5 8 | 5 | 4 | | 0,3 | 5 | 4 | 7,8,9 | 6 | | | 7 | 2,6 | 2,3 | 8 | 2,6 | 0,2 | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|