|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL09
|
Giải ĐB |
591064 |
Giải nhất |
54447 |
Giải nhì |
79215 |
Giải ba |
03542 14838 |
Giải tư |
13314 42488 91085 99055 53237 38762 00267 |
Giải năm |
3051 |
Giải sáu |
9574 7611 1569 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 1,5 | 1 | 1,4,5 | 4,6 | 2 | 0 | | 3 | 7,8 | 1,6,7 | 4 | 2,7 | 0,1,5,8 | 5 | 1,5 | | 6 | 2,4,7,9 | 3,4,6 | 7 | 4 | 3,8 | 8 | 5,8 | 6 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 03KS09
|
Giải ĐB |
713568 |
Giải nhất |
76078 |
Giải nhì |
69202 |
Giải ba |
77632 99283 |
Giải tư |
37894 86246 63585 09082 57687 63364 13391 |
Giải năm |
1916 |
Giải sáu |
1701 0162 6674 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2 | 0,9 | 1 | 6,8 | 0,3,6,8 | 2 | | 8 | 3 | 2,5 | 6,7,9 | 4 | 6 | 3,8 | 5 | | 1,4 | 6 | 2,4,8 | 8 | 7 | 4,8 | 1,6,7 | 8 | 2,3,5,7 | | 9 | 1,4 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV09
|
Giải ĐB |
599796 |
Giải nhất |
75630 |
Giải nhì |
26833 |
Giải ba |
21930 94490 |
Giải tư |
95520 97957 07734 72113 74836 23945 08744 |
Giải năm |
3882 |
Giải sáu |
2340 8395 2452 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,4,9 | 0 | | | 1 | 3 | 5,8 | 2 | 0,9 | 1,3 | 3 | 02,3,4,6 7 | 3,4 | 4 | 0,4,5 | 4,9 | 5 | 2,7 | 3,9 | 6 | | 3,5 | 7 | | | 8 | 2 | 2 | 9 | 0,5,6 |
|
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
233789 |
Giải nhất |
06233 |
Giải nhì |
51303 |
Giải ba |
47696 40669 |
Giải tư |
14406 02266 54730 88356 76004 07505 02859 |
Giải năm |
4532 |
Giải sáu |
9404 0413 6353 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,42,5,6 | | 1 | 3 | 3 | 2 | | 0,1,3,5 | 3 | 0,2,3,8 | 02 | 4 | | 0 | 5 | 3,6,9 | 0,5,6,9 | 6 | 6,9 | 7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 9 | 5,6,8 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K4
|
Giải ĐB |
582781 |
Giải nhất |
83694 |
Giải nhì |
00709 |
Giải ba |
09823 21016 |
Giải tư |
44183 95416 93766 98838 17272 03334 79488 |
Giải năm |
0191 |
Giải sáu |
0052 2472 4683 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 8,9 | 1 | 62,9 | 5,73 | 2 | 3 | 2,82 | 3 | 4,8 | 3,9 | 4 | | | 5 | 2 | 12,6 | 6 | 6 | | 7 | 23 | 3,8 | 8 | 1,32,8 | 0,1 | 9 | 1,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
104383 |
Giải nhất |
16876 |
Giải nhì |
57301 |
Giải ba |
69323 24159 |
Giải tư |
78270 07702 39772 83211 57250 71710 04868 |
Giải năm |
0226 |
Giải sáu |
1700 1154 7182 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,7 | 0 | 0,1,2 | 0,1 | 1 | 0,1 | 0,5,7,8 | 2 | 3,6 | 2,8 | 3 | | 5 | 4 | | | 5 | 0,2,4,7 9 | 2,7 | 6 | 8 | 5 | 7 | 0,2,6 | 6 | 8 | 2,3 | 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|