|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL08
|
Giải ĐB |
492223 |
Giải nhất |
63614 |
Giải nhì |
84842 |
Giải ba |
34823 45128 |
Giải tư |
13663 14136 58429 57695 80911 87270 31736 |
Giải năm |
5778 |
Giải sáu |
7773 5225 8651 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1,5 | 1 | 1,4 | 4 | 2 | 32,5,8,9 | 22,6,7 | 3 | 62 | 1,4,8 | 4 | 2,4 | 2,9 | 5 | 1 | 32 | 6 | 3 | | 7 | 0,3,8 | 2,7 | 8 | 4 | 2 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS08
|
Giải ĐB |
482243 |
Giải nhất |
41355 |
Giải nhì |
03061 |
Giải ba |
71251 95558 |
Giải tư |
19786 10773 19572 78311 09322 90581 97772 |
Giải năm |
0425 |
Giải sáu |
8832 3920 1998 |
Giải bảy |
031 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,3,5,6 8 | 1 | 1 | 2,3,72 | 2 | 0,2,5,9 | 4,7 | 3 | 1,2 | | 4 | 3 | 2,5 | 5 | 1,5,8 | 8 | 6 | 1 | | 7 | 22,3 | 5,9 | 8 | 1,6 | 2 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV08
|
Giải ĐB |
929995 |
Giải nhất |
68498 |
Giải nhì |
49369 |
Giải ba |
12838 93886 |
Giải tư |
08568 62711 83269 39945 48943 93162 46790 |
Giải năm |
0628 |
Giải sáu |
5480 4514 2261 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 1,6 | 1 | 1,4 | 6 | 2 | 8 | 4 | 3 | 7,8 | 1 | 4 | 3,5 | 4,9 | 5 | 7 | 8 | 6 | 1,2,8,92 | 3,5 | 7 | | 2,3,6,9 | 8 | 0,6 | 62 | 9 | 0,5,8 |
|
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
789248 |
Giải nhất |
56738 |
Giải nhì |
74360 |
Giải ba |
46079 21219 |
Giải tư |
86293 64898 88176 73549 10691 81421 75396 |
Giải năm |
9312 |
Giải sáu |
7504 5204 8781 |
Giải bảy |
076 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 42 | 2,8,9 | 1 | 2,4,9 | 1 | 2 | 1 | 9 | 3 | 8 | 02,1 | 4 | 8,9 | | 5 | | 72,9 | 6 | 0 | | 7 | 62,9 | 3,4,9 | 8 | 1 | 1,4,7 | 9 | 1,3,6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K3
|
Giải ĐB |
055211 |
Giải nhất |
36764 |
Giải nhì |
01523 |
Giải ba |
62606 33102 |
Giải tư |
70278 35374 85501 30229 16141 41674 20136 |
Giải năm |
8544 |
Giải sáu |
5424 5821 0810 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,2,6 | 0,1,2,4 | 1 | 0,1 | 0 | 2 | 1,3,4,9 | 2 | 3 | 6 | 2,4,6,72 | 4 | 1,4 | | 5 | | 0,3 | 6 | 4,7,8 | 6 | 7 | 42,8 | 6,7 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
780720 |
Giải nhất |
55982 |
Giải nhì |
50115 |
Giải ba |
92331 81241 |
Giải tư |
76375 24417 95503 47834 67496 84062 28110 |
Giải năm |
9193 |
Giải sáu |
2970 1150 0253 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,7 | 0 | 3 | 3,4 | 1 | 0,5,6,7 | 6,8 | 2 | 0 | 0,5,7,9 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 1 | 1,7 | 5 | 0,3 | 1,9 | 6 | 2 | 1 | 7 | 0,3,5 | | 8 | 2 | | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|