|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K04T01
|
Giải ĐB |
710187 |
Giải nhất |
56319 |
Giải nhì |
00922 |
Giải ba |
05630 11955 |
Giải tư |
89837 78294 50368 03075 48802 04591 47794 |
Giải năm |
7225 |
Giải sáu |
6494 5366 2877 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 4,9 | 1 | 9 | 0,2,9 | 2 | 2,5 | | 3 | 0,7 | 93 | 4 | 1 | 2,5,7 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6,8 | 3,7,8 | 7 | 5,7 | 6 | 8 | 7 | 1 | 9 | 1,2,43 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
329075 |
Giải nhất |
08698 |
Giải nhì |
18118 |
Giải ba |
85297 73668 |
Giải tư |
01866 37341 27586 72592 97361 52282 94181 |
Giải năm |
4154 |
Giải sáu |
8651 2090 5535 |
Giải bảy |
608 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8 | 4,5,6,8 | 1 | 8 | 8,9 | 2 | | | 3 | 5 | 5 | 4 | 1 | 3,7,8 | 5 | 1,4 | 6,8 | 6 | 1,6,8 | 9 | 7 | 5 | 0,1,6,9 | 8 | 1,2,5,6 | | 9 | 0,2,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
242793 |
Giải nhất |
26799 |
Giải nhì |
66514 |
Giải ba |
81272 89306 |
Giải tư |
33543 29611 80301 48513 06940 64128 68362 |
Giải năm |
8367 |
Giải sáu |
7378 9602 3229 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2,6 | 0,1 | 1 | 1,3,4 | 0,2,6,7 | 2 | 2,8,9 | 1,4,9 | 3 | | 1 | 4 | 0,3 | | 5 | | 0 | 6 | 2,72 | 62 | 7 | 2,8 | 2,7 | 8 | | 2,9 | 9 | 3,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
776235 |
Giải nhất |
31069 |
Giải nhì |
71248 |
Giải ba |
89735 24784 |
Giải tư |
83146 17551 23610 15130 00367 17681 24159 |
Giải năm |
6231 |
Giải sáu |
3632 8021 8866 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 2,3,5,8 | 1 | 0 | 3 | 2 | 1 | | 3 | 0,1,2,52 | 5,8 | 4 | 6,8 | 32 | 5 | 1,4,9 | 4,6 | 6 | 6,7,92 | 6 | 7 | | 4 | 8 | 1,4 | 5,62 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: M04
|
Giải ĐB |
189384 |
Giải nhất |
92242 |
Giải nhì |
04561 |
Giải ba |
27534 33184 |
Giải tư |
69264 41289 01607 70108 12846 16653 08561 |
Giải năm |
3873 |
Giải sáu |
1550 8303 1106 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,6,7,8 | 1,62 | 1 | 1 | 4 | 2 | | 0,5,7 | 3 | 4 | 3,6,82 | 4 | 2,6 | | 5 | 0,3 | 0,4 | 6 | 12,4 | 0 | 7 | 3 | 0 | 8 | 42,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
056034 |
Giải nhất |
89295 |
Giải nhì |
93030 |
Giải ba |
57643 25884 |
Giải tư |
51127 26023 60097 74038 08128 41871 70392 |
Giải năm |
9136 |
Giải sáu |
2381 7308 5248 |
Giải bảy |
963 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 7,8 | 1 | | 9 | 2 | 3,7,8 | 2,4,6 | 3 | 0,4,6,8 | 3,8 | 4 | 3,8 | 9 | 5 | | 3,7 | 6 | 3 | 2,9 | 7 | 1,6 | 0,2,3,4 | 8 | 1,4 | | 9 | 2,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|