|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL10
|
Giải ĐB |
139233 |
Giải nhất |
28620 |
Giải nhì |
63898 |
Giải ba |
07919 46311 |
Giải tư |
48946 78588 47919 11534 68144 50405 56241 |
Giải năm |
1581 |
Giải sáu |
4201 9010 6716 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,5 | 0,1,4,8 | 1 | 0,1,62,92 | | 2 | 0 | 3 | 3 | 3,4 | 3,4 | 4 | 1,4,6 | 0 | 5 | 9 | 12,4 | 6 | | | 7 | | 8,9 | 8 | 1,8 | 12,5 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS10
|
Giải ĐB |
374187 |
Giải nhất |
19739 |
Giải nhì |
86454 |
Giải ba |
07019 61915 |
Giải tư |
20699 49981 16382 27235 94382 24725 09151 |
Giải năm |
5478 |
Giải sáu |
7464 4115 9552 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,8 | 1 | 2,52,9 | 1,5,82 | 2 | 5 | | 3 | 52,9 | 5,6 | 4 | | 12,2,32 | 5 | 1,2,4 | | 6 | 4 | 8 | 7 | 8 | 7 | 8 | 1,22,7 | 1,3,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV10
|
Giải ĐB |
349702 |
Giải nhất |
37678 |
Giải nhì |
83831 |
Giải ba |
77778 93377 |
Giải tư |
55591 01271 47771 65066 41706 47897 03840 |
Giải năm |
0086 |
Giải sáu |
6465 8762 3846 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2,6 | 3,72,9 | 1 | | 0,6 | 2 | 7 | | 3 | 0,1 | | 4 | 0,6 | 6 | 5 | | 0,4,6,8 | 6 | 2,5,6 | 2,7,9 | 7 | 12,7,82 | 72 | 8 | 6 | | 9 | 1,7 |
|
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
181071 |
Giải nhất |
17400 |
Giải nhì |
09794 |
Giải ba |
26075 23736 |
Giải tư |
46537 56635 33808 49398 20479 58680 33361 |
Giải năm |
1667 |
Giải sáu |
4019 9816 1717 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,8 | 6,7 | 1 | 6,7,9 | | 2 | | 7 | 3 | 5,6,7,8 | 9 | 4 | | 3,7 | 5 | | 1,3 | 6 | 1,7 | 1,3,6 | 7 | 1,3,5,9 | 0,3,9 | 8 | 0 | 1,7 | 9 | 4,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG3K1
|
Giải ĐB |
513946 |
Giải nhất |
97193 |
Giải nhì |
55677 |
Giải ba |
30624 49382 |
Giải tư |
73336 81402 06903 03519 63478 25482 29597 |
Giải năm |
1196 |
Giải sáu |
6699 3456 4666 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | | 1 | 9 | 0,82 | 2 | 4 | 0,9 | 3 | 6 | 2,9 | 4 | 6 | | 5 | 6 | 3,4,5,6 9 | 6 | 6,8 | 7,9 | 7 | 7,8 | 6,7 | 8 | 22 | 1,9 | 9 | 3,4,6,7 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
205231 |
Giải nhất |
25390 |
Giải nhì |
24373 |
Giải ba |
38620 53920 |
Giải tư |
53037 68077 17765 51863 17375 81862 75885 |
Giải năm |
9232 |
Giải sáu |
1961 9154 6902 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | 2 | 3,6,7 | 1 | | 0,3,6 | 2 | 02 | 6,7 | 3 | 1,2,7 | 5 | 4 | 5 | 4,6,7,8 | 5 | 4 | | 6 | 1,2,3,5 | 3,7 | 7 | 1,3,5,7 | | 8 | 5 | | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|