|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL06
|
Giải ĐB |
508879 |
Giải nhất |
31229 |
Giải nhì |
14381 |
Giải ba |
54273 17125 |
Giải tư |
63997 11967 37908 61548 82706 79905 55191 |
Giải năm |
5003 |
Giải sáu |
6783 1582 4817 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,5,6 8 | 8,9 | 1 | 7 | 6,8 | 2 | 5,9 | 0,7,8 | 3 | | | 4 | 8 | 0,2 | 5 | | 0 | 6 | 2,7 | 1,6,9 | 7 | 3,9 | 0,4 | 8 | 1,2,3 | 2,7 | 9 | 1,7 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS06
|
Giải ĐB |
009053 |
Giải nhất |
36036 |
Giải nhì |
28536 |
Giải ba |
17008 57226 |
Giải tư |
18666 24390 44815 46930 75408 30815 51414 |
Giải năm |
6819 |
Giải sáu |
6033 0193 2412 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 82 | | 1 | 2,4,52,9 | 1,7 | 2 | 6 | 3,5,9 | 3 | 0,3,62 | 1 | 4 | | 12 | 5 | 3 | 2,32,62 | 6 | 62 | | 7 | 2 | 02 | 8 | | 1 | 9 | 0,3 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV06
|
Giải ĐB |
599074 |
Giải nhất |
25309 |
Giải nhì |
43892 |
Giải ba |
04696 17544 |
Giải tư |
27603 45983 28443 22797 47009 31816 83646 |
Giải năm |
5164 |
Giải sáu |
7894 8095 8885 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,92 | | 1 | 6 | 0,9 | 2 | | 0,4,8 | 3 | | 4,6,7,9 | 4 | 3,4,6,9 | 8,9 | 5 | | 1,4,9 | 6 | 4 | 9 | 7 | 4 | | 8 | 3,5 | 02,4 | 9 | 2,4,5,6 7 |
|
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
467114 |
Giải nhất |
61196 |
Giải nhì |
16741 |
Giải ba |
57554 41523 |
Giải tư |
48364 01761 61368 71937 12784 96038 38121 |
Giải năm |
6205 |
Giải sáu |
0598 2415 8784 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 2,4,6,9 | 1 | 4,5,7 | | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 7,8 | 1,5,6,82 | 4 | 1 | 0,1 | 5 | 4 | 9 | 6 | 1,4,8 | 1,3 | 7 | | 3,6,9 | 8 | 42 | | 9 | 1,6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K1
|
Giải ĐB |
287993 |
Giải nhất |
94718 |
Giải nhì |
51343 |
Giải ba |
48668 78784 |
Giải tư |
92870 00020 89221 77559 82434 12499 16753 |
Giải năm |
8300 |
Giải sáu |
7655 1816 5793 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6,7,8 | | 2 | 0,1,4 | 4,5,92 | 3 | 4 | 2,3,8 | 4 | 3 | 5 | 5 | 3,5,9 | 1 | 6 | 8 | 1 | 7 | 0 | 1,6 | 8 | 4 | 5,9 | 9 | 32,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
324422 |
Giải nhất |
89097 |
Giải nhì |
52690 |
Giải ba |
61520 58111 |
Giải tư |
18253 69752 04596 46142 28745 04424 26256 |
Giải năm |
9268 |
Giải sáu |
1283 4452 5700 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,9 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0,1 | 2,3,4,52 | 2 | 0,2,4 | 5,8 | 3 | 2 | 2 | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 22,3,6 | 5,9 | 6 | 8 | 9 | 7 | | 6 | 8 | 3 | | 9 | 0,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|