|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K48T11
|
Giải ĐB |
637974 |
Giải nhất |
16343 |
Giải nhì |
26128 |
Giải ba |
97029 14967 |
Giải tư |
51591 10805 55082 60513 82099 88576 05213 |
Giải năm |
7258 |
Giải sáu |
9095 7927 1955 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 9 | 1 | 32 | 8 | 2 | 72,8,9 | 12,4 | 3 | | 7 | 4 | 3 | 0,5,9 | 5 | 5,8 | 7 | 6 | 7 | 22,6 | 7 | 4,6 | 0,2,5 | 8 | 2 | 2,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
550043 |
Giải nhất |
84095 |
Giải nhì |
49890 |
Giải ba |
67168 39186 |
Giải tư |
51646 23445 08946 40960 81551 82158 78344 |
Giải năm |
5096 |
Giải sáu |
2583 6105 3017 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 5 | 5 | 1 | 0,7 | | 2 | | 4,8 | 3 | | 4 | 4 | 3,4,5,62 | 0,4,9 | 5 | 1,8 | 42,82,9 | 6 | 0,8 | 1 | 7 | | 5,6 | 8 | 3,62 | | 9 | 0,5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
595964 |
Giải nhất |
60541 |
Giải nhì |
57861 |
Giải ba |
67450 30283 |
Giải tư |
60345 74525 29615 07076 71100 86248 56856 |
Giải năm |
8065 |
Giải sáu |
7280 2316 3059 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8 | 0 | 0 | 4,6 | 1 | 5,6 | 4 | 2 | 5 | 8 | 3 | | 6 | 4 | 1,2,5,8 | 1,2,4,6 | 5 | 0,6,9 | 1,5,7 | 6 | 1,4,5 | | 7 | 6 | 4 | 8 | 0,3 | 5,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
690285 |
Giải nhất |
17080 |
Giải nhì |
75170 |
Giải ba |
69016 76129 |
Giải tư |
89368 56223 74061 93497 22751 78376 62603 |
Giải năm |
0870 |
Giải sáu |
9422 5441 7021 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | 3,7 | 2,4,5,6 | 1 | 6 | 2 | 2 | 1,2,3,9 | 0,2 | 3 | 8 | | 4 | 1 | 8 | 5 | 1 | 1,7 | 6 | 1,8 | 0,9 | 7 | 02,6 | 3,6 | 8 | 0,5 | 2 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: K48
|
Giải ĐB |
380861 |
Giải nhất |
65559 |
Giải nhì |
80025 |
Giải ba |
20230 79878 |
Giải tư |
28821 93510 42657 09507 64477 31117 57796 |
Giải năm |
5039 |
Giải sáu |
2153 6535 7880 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,82 | 0 | 7 | 2,3,6 | 1 | 0,7 | | 2 | 1,5 | 5 | 3 | 0,1,5,9 | | 4 | | 2,3 | 5 | 3,7,9 | 9 | 6 | 1 | 0,1,5,7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | 02 | 3,5 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
856001 |
Giải nhất |
18959 |
Giải nhì |
59046 |
Giải ba |
78871 60692 |
Giải tư |
63866 43277 94743 25494 68123 37667 47195 |
Giải năm |
6145 |
Giải sáu |
3598 1860 1575 |
Giải bảy |
063 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,8 | 0,7 | 1 | | 9 | 2 | 3 | 2,4,6 | 3 | | 9 | 4 | 3,5,6 | 4,7,9 | 5 | 9 | 4,6 | 6 | 0,3,6,7 | 6,7 | 7 | 1,5,7 | 0,9 | 8 | | 5 | 9 | 2,4,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|