|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K47T11
|
Giải ĐB |
013315 |
Giải nhất |
55105 |
Giải nhì |
77925 |
Giải ba |
78240 53165 |
Giải tư |
45353 94802 48467 69316 63932 30380 38864 |
Giải năm |
2206 |
Giải sáu |
0411 4090 2226 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,9 | 0 | 1,2,5,6 | 0,1 | 1 | 1,5,6 | 0,32 | 2 | 5,6 | 5 | 3 | 22 | 6 | 4 | 0 | 0,1,2,6 | 5 | 3 | 0,1,2 | 6 | 4,5,7 | 6 | 7 | | | 8 | 0 | | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
479839 |
Giải nhất |
71082 |
Giải nhì |
29978 |
Giải ba |
70572 06110 |
Giải tư |
41335 64552 17234 43195 55104 38983 66009 |
Giải năm |
3190 |
Giải sáu |
1278 1445 6383 |
Giải bảy |
129 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 4,9 | | 1 | 0 | 5,7,8 | 2 | 9 | 82 | 3 | 4,5,9 | 0,3 | 4 | 5 | 3,4,9 | 5 | 2 | | 6 | | | 7 | 2,82 | 72,8 | 8 | 2,32,8 | 0,2,3 | 9 | 0,5 |
|
XSBL - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
911136 |
Giải nhất |
07093 |
Giải nhì |
35503 |
Giải ba |
23422 59519 |
Giải tư |
10156 19408 22952 81737 67823 88655 02767 |
Giải năm |
2943 |
Giải sáu |
1346 6755 0875 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | | 1 | 9 | 2,5 | 2 | 2,3 | 0,2,4,9 | 3 | 6,7 | | 4 | 3,6 | 52,7 | 5 | 2,52,6 | 3,4,5 | 6 | 7,8 | 3,6 | 7 | 5,9 | 0,6 | 8 | | 1,7 | 9 | 3 |
|
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
075138 |
Giải nhất |
15531 |
Giải nhì |
06373 |
Giải ba |
92157 62062 |
Giải tư |
10849 58398 05909 90586 74492 94768 23137 |
Giải năm |
7546 |
Giải sáu |
9803 5232 2520 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 3,9 | 3 | 1 | | 32,6,9 | 2 | 0 | 0,7 | 3 | 1,22,7,8 | | 4 | 6,9 | | 5 | 7 | 4,8 | 6 | 2,8 | 3,5 | 7 | 3 | 3,6,9 | 8 | 0,6 | 0,4 | 9 | 2,8 |
|
XSDT - Loại vé: K47
|
Giải ĐB |
103726 |
Giải nhất |
95695 |
Giải nhì |
81925 |
Giải ba |
18151 12766 |
Giải tư |
16734 62468 59810 08392 97526 89004 09530 |
Giải năm |
2848 |
Giải sáu |
4321 5670 9666 |
Giải bảy |
671 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,72 | 0 | 4 | 2,5,7 | 1 | 0 | 9 | 2 | 1,5,62 | | 3 | 0,4 | 0,3 | 4 | 8 | 2,9 | 5 | 1 | 22,62 | 6 | 62,8 | | 7 | 02,1 | 4,6 | 8 | | | 9 | 2,5 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
846267 |
Giải nhất |
42904 |
Giải nhì |
38675 |
Giải ba |
66954 22586 |
Giải tư |
49893 08478 65365 78295 60700 83597 08471 |
Giải năm |
6986 |
Giải sáu |
4220 7983 4716 |
Giải bảy |
874 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,4 | 2,7 | 1 | 6 | | 2 | 0,1 | 8,9 | 3 | | 0,5,7 | 4 | | 6,7,9 | 5 | 4 | 1,82 | 6 | 5,7 | 6,9 | 7 | 1,4,5,8 | 7 | 8 | 3,62 | | 9 | 3,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|