|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K46T11
|
Giải ĐB |
268159 |
Giải nhất |
40822 |
Giải nhì |
88482 |
Giải ba |
65910 95057 |
Giải tư |
46738 44913 00612 04736 66413 12780 59840 |
Giải năm |
6302 |
Giải sáu |
6050 9873 0667 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,5 8 | 0 | 0,2 | | 1 | 0,2,32 | 0,1,2,8 | 2 | 2 | 12,3,7 | 3 | 3,6,8 | | 4 | 0 | | 5 | 0,7,9 | 3 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 3 | 3 | 8 | 0,2 | 5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
787285 |
Giải nhất |
97000 |
Giải nhì |
07685 |
Giải ba |
74590 54095 |
Giải tư |
05669 87949 65544 34752 76190 61917 61558 |
Giải năm |
7280 |
Giải sáu |
4463 8195 9099 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,92 | 0 | 0 | | 1 | 7 | 5 | 2 | 7 | 6 | 3 | 9 | 4 | 4 | 4,9 | 82,92 | 5 | 2,8 | | 6 | 3,9 | 1,2 | 7 | | 5 | 8 | 0,52 | 3,4,6,9 | 9 | 02,52,9 |
|
XSBL - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
144134 |
Giải nhất |
11765 |
Giải nhì |
02202 |
Giải ba |
78398 51403 |
Giải tư |
71506 35137 36376 43604 36573 18885 89519 |
Giải năm |
9063 |
Giải sáu |
0932 4893 3154 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,4,6 | 2 | 1 | 9 | 0,3 | 2 | 1 | 0,4,6,7 9 | 3 | 2,4,7 | 0,3,5 | 4 | 3 | 6,8 | 5 | 4 | 0,7 | 6 | 3,5 | 3 | 7 | 3,6 | 9 | 8 | 5 | 1 | 9 | 3,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
662483 |
Giải nhất |
21556 |
Giải nhì |
26798 |
Giải ba |
77700 93277 |
Giải tư |
38816 09212 42633 00654 68810 02741 55820 |
Giải năm |
3930 |
Giải sáu |
3763 2127 4161 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,3 | 0 | 0 | 4,6,8 | 1 | 0,2,6 | 1 | 2 | 0,7 | 3,6,8 | 3 | 0,3 | 52 | 4 | 1 | | 5 | 42,6 | 1,5 | 6 | 1,3 | 2,7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 1,3 | | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: K46
|
Giải ĐB |
718523 |
Giải nhất |
03641 |
Giải nhì |
92661 |
Giải ba |
65452 57408 |
Giải tư |
76383 26147 28718 94183 53576 47498 88741 |
Giải năm |
2226 |
Giải sáu |
1930 4054 1646 |
Giải bảy |
810 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 8 | 42,6 | 1 | 0,8 | 5 | 2 | 3,6 | 2,82 | 3 | 0,4 | 3,5 | 4 | 12,6,7 | | 5 | 2,4 | 2,4,7 | 6 | 1 | 4 | 7 | 6 | 0,1,9 | 8 | 32 | | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
223709 |
Giải nhất |
51412 |
Giải nhì |
17042 |
Giải ba |
81758 13993 |
Giải tư |
27813 57688 69776 42076 85952 75411 47131 |
Giải năm |
7855 |
Giải sáu |
3472 7170 7373 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 9 | 1,3 | 1 | 1,2,3 | 1,4,5,7 | 2 | | 1,72,9 | 3 | 1 | | 4 | 0,2 | 5 | 5 | 2,5,8 | 72 | 6 | | | 7 | 0,2,32,62 | 5,8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|