|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
745111 |
Giải nhất |
62111 |
Giải nhì |
16907 |
Giải ba |
34863 91880 |
Giải tư |
34892 47312 18407 78839 46336 10087 57471 |
Giải năm |
7480 |
Giải sáu |
0760 1473 9067 |
Giải bảy |
542 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,82 | 0 | 72,8 | 12,7 | 1 | 12,2 | 1,4,9 | 2 | | 6,7 | 3 | 6,9 | | 4 | 2 | | 5 | | 3 | 6 | 0,3,7 | 02,6,8 | 7 | 1,3 | 0 | 8 | 02,7 | 3 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
938605 |
Giải nhất |
39610 |
Giải nhì |
37248 |
Giải ba |
29920 90715 |
Giải tư |
46563 62565 42911 54366 22408 44061 43662 |
Giải năm |
9942 |
Giải sáu |
0566 1898 8455 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 5,8 | 1,6 | 1 | 0,1,5 | 4,5,6 | 2 | 0 | 6 | 3 | 8 | | 4 | 2,8 | 0,1,5,6 | 5 | 2,5 | 62 | 6 | 1,2,3,5 62 | | 7 | | 0,3,4,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
693842 |
Giải nhất |
18225 |
Giải nhì |
47192 |
Giải ba |
02715 62189 |
Giải tư |
79271 83577 88234 58479 98319 37266 33098 |
Giải năm |
4094 |
Giải sáu |
7344 1772 1065 |
Giải bảy |
642 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,7 | 1 | 1,5,9 | 42,7,9 | 2 | 5 | | 3 | 4 | 3,4,9 | 4 | 22,4 | 1,2,6 | 5 | | 6 | 6 | 5,6 | 7 | 7 | 1,2,7,9 | 9 | 8 | 9 | 1,7,8 | 9 | 2,4,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K47T11
|
Giải ĐB |
013315 |
Giải nhất |
55105 |
Giải nhì |
77925 |
Giải ba |
78240 53165 |
Giải tư |
45353 94802 48467 69316 63932 30380 38864 |
Giải năm |
2206 |
Giải sáu |
0411 4090 2226 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,9 | 0 | 1,2,5,6 | 0,1 | 1 | 1,5,6 | 0,32 | 2 | 5,6 | 5 | 3 | 22 | 6 | 4 | 0 | 0,1,2,6 | 5 | 3 | 0,1,2 | 6 | 4,5,7 | 6 | 7 | | | 8 | 0 | | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
479839 |
Giải nhất |
71082 |
Giải nhì |
29978 |
Giải ba |
70572 06110 |
Giải tư |
41335 64552 17234 43195 55104 38983 66009 |
Giải năm |
3190 |
Giải sáu |
1278 1445 6383 |
Giải bảy |
129 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 4,9 | | 1 | 0 | 5,7,8 | 2 | 9 | 82 | 3 | 4,5,9 | 0,3 | 4 | 5 | 3,4,9 | 5 | 2 | | 6 | | | 7 | 2,82 | 72,8 | 8 | 2,32,8 | 0,2,3 | 9 | 0,5 |
|
XSBL - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
911136 |
Giải nhất |
07093 |
Giải nhì |
35503 |
Giải ba |
23422 59519 |
Giải tư |
10156 19408 22952 81737 67823 88655 02767 |
Giải năm |
2943 |
Giải sáu |
1346 6755 0875 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | | 1 | 9 | 2,5 | 2 | 2,3 | 0,2,4,9 | 3 | 6,7 | | 4 | 3,6 | 52,7 | 5 | 2,52,6 | 3,4,5 | 6 | 7,8 | 3,6 | 7 | 5,9 | 0,6 | 8 | | 1,7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|