|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
493103 |
Giải nhất |
26471 |
Giải nhì |
58947 |
Giải ba |
46714 48755 |
Giải tư |
77097 94782 96234 60255 27655 74354 95015 |
Giải năm |
2132 |
Giải sáu |
0684 1557 9672 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 7,9 | 1 | 4,5 | 3,7,8 | 2 | | 0,5 | 3 | 2,4 | 1,3,5,8 | 4 | 7 | 1,53 | 5 | 3,4,53,7 | | 6 | | 4,5,9 | 7 | 1,2 | | 8 | 2,4 | | 9 | 1,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG11K4
|
Giải ĐB |
942115 |
Giải nhất |
96690 |
Giải nhì |
78036 |
Giải ba |
88861 82231 |
Giải tư |
03422 92553 91793 91432 74663 65012 79586 |
Giải năm |
2567 |
Giải sáu |
8655 5689 7867 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 3,6 | 1 | 2,4,5 | 1,2,3 | 2 | 2 | 5,6,9 | 3 | 1,2,6 | 1 | 4 | 0 | 1,5 | 5 | 3,5 | 3,8 | 6 | 1,3,72 | 62 | 7 | | | 8 | 6,9 | 8 | 9 | 0,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
540825 |
Giải nhất |
63347 |
Giải nhì |
45487 |
Giải ba |
04515 06714 |
Giải tư |
94593 25207 37410 41896 19058 60471 10981 |
Giải năm |
3441 |
Giải sáu |
7441 2904 3042 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,7 | 42,7,8 | 1 | 0,4,5 | 4 | 2 | 5 | 9 | 3 | 5 | 0,1 | 4 | 12,2,7 | 1,2,3 | 5 | 8 | 9 | 6 | 7 | 0,4,6,8 | 7 | 1 | 5 | 8 | 1,7 | | 9 | 3,6 |
|
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
745111 |
Giải nhất |
62111 |
Giải nhì |
16907 |
Giải ba |
34863 91880 |
Giải tư |
34892 47312 18407 78839 46336 10087 57471 |
Giải năm |
7480 |
Giải sáu |
0760 1473 9067 |
Giải bảy |
542 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,82 | 0 | 72,8 | 12,7 | 1 | 12,2 | 1,4,9 | 2 | | 6,7 | 3 | 6,9 | | 4 | 2 | | 5 | | 3 | 6 | 0,3,7 | 02,6,8 | 7 | 1,3 | 0 | 8 | 02,7 | 3 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
938605 |
Giải nhất |
39610 |
Giải nhì |
37248 |
Giải ba |
29920 90715 |
Giải tư |
46563 62565 42911 54366 22408 44061 43662 |
Giải năm |
9942 |
Giải sáu |
0566 1898 8455 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 5,8 | 1,6 | 1 | 0,1,5 | 4,5,6 | 2 | 0 | 6 | 3 | 8 | | 4 | 2,8 | 0,1,5,6 | 5 | 2,5 | 62 | 6 | 1,2,3,5 62 | | 7 | | 0,3,4,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
693842 |
Giải nhất |
18225 |
Giải nhì |
47192 |
Giải ba |
02715 62189 |
Giải tư |
79271 83577 88234 58479 98319 37266 33098 |
Giải năm |
4094 |
Giải sáu |
7344 1772 1065 |
Giải bảy |
642 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,7 | 1 | 1,5,9 | 42,7,9 | 2 | 5 | | 3 | 4 | 3,4,9 | 4 | 22,4 | 1,2,6 | 5 | | 6 | 6 | 5,6 | 7 | 7 | 1,2,7,9 | 9 | 8 | 9 | 1,7,8 | 9 | 2,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|