|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
387953 |
Giải nhất |
15012 |
Giải nhì |
40165 |
Giải ba |
51384 93735 |
Giải tư |
09312 67526 25578 14523 54843 71887 88360 |
Giải năm |
3870 |
Giải sáu |
6771 6761 0572 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 6,72 | 1 | 22 | 12,5,7 | 2 | 3,6 | 2,4,5 | 3 | 5 | 8 | 4 | 3 | 3,6 | 5 | 2,3 | 2 | 6 | 0,1,5 | 8 | 7 | 0,12,2,8 | 7 | 8 | 4,7 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
078506 |
Giải nhất |
87703 |
Giải nhì |
36232 |
Giải ba |
58394 97632 |
Giải tư |
72950 99380 30598 21217 57300 78903 12310 |
Giải năm |
1645 |
Giải sáu |
4814 9192 4177 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,8 | 0 | 0,32,6,9 | | 1 | 0,4,7 | 32,9 | 2 | 7 | 02 | 3 | 22 | 1,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 0 | 0 | 6 | | 1,2,7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 0 | 0 | 9 | 2,4,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
352185 |
Giải nhất |
87600 |
Giải nhì |
81583 |
Giải ba |
76046 90938 |
Giải tư |
03485 29397 02703 07879 92647 71050 84083 |
Giải năm |
4589 |
Giải sáu |
8794 6307 2268 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,3,7 | | 1 | | 5 | 2 | | 0,82 | 3 | 8 | 9 | 4 | 6,7 | 82 | 5 | 0,2 | 4 | 6 | 8 | 0,4,9 | 7 | 9 | 3,6,9 | 8 | 32,52,9 | 7,8 | 9 | 4,7,8 |
|
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
810093 |
Giải nhất |
68159 |
Giải nhì |
90657 |
Giải ba |
11349 61915 |
Giải tư |
38565 70630 97364 03197 28435 89361 49016 |
Giải năm |
8641 |
Giải sáu |
3417 4908 5556 |
Giải bảy |
030 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 8 | 4,6 | 1 | 52,6,7 | | 2 | | 9 | 3 | 02,5 | 6 | 4 | 1,9 | 12,3,6 | 5 | 6,7,9 | 1,5 | 6 | 1,4,5 | 1,5,9 | 7 | | 0 | 8 | | 4,5 | 9 | 3,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
011935 |
Giải nhất |
07112 |
Giải nhì |
02857 |
Giải ba |
77324 42087 |
Giải tư |
89135 29411 16633 95872 26657 00433 74967 |
Giải năm |
1679 |
Giải sáu |
9611 5424 1704 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 12 | 1 | 12,2 | 1,7 | 2 | 42 | 32 | 3 | 32,52 | 0,22 | 4 | 8 | 32 | 5 | 72 | | 6 | 7,9 | 52,6,8 | 7 | 2,9 | 4 | 8 | 7 | 6,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
420609 |
Giải nhất |
00476 |
Giải nhì |
87410 |
Giải ba |
57766 34212 |
Giải tư |
81710 22527 96349 41835 23185 39200 80889 |
Giải năm |
6309 |
Giải sáu |
9821 2749 8228 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12 | 0 | 0,92 | 2 | 1 | 02,2,3 | 1 | 2 | 1,7,8 | 1 | 3 | 5 | | 4 | 92 | 3,7,8 | 5 | | 6,7 | 6 | 6 | 2 | 7 | 5,6 | 2 | 8 | 5,9 | 02,42,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|