|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
603561 |
Giải nhất |
24606 |
Giải nhì |
77927 |
Giải ba |
74652 00832 |
Giải tư |
50574 11724 37681 75650 06409 59916 45805 |
Giải năm |
7461 |
Giải sáu |
8619 6385 1206 |
Giải bảy |
393 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,62,8,9 | 62,8 | 1 | 6,9 | 3,5 | 2 | 4,7 | 9 | 3 | 2 | 2,7 | 4 | | 0,8 | 5 | 0,2 | 02,1 | 6 | 12 | 2 | 7 | 4 | 0 | 8 | 1,5 | 0,1 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
226840 |
Giải nhất |
79710 |
Giải nhì |
29871 |
Giải ba |
77228 23957 |
Giải tư |
04134 74525 85755 83892 56009 21168 22984 |
Giải năm |
9672 |
Giải sáu |
3198 6190 4837 |
Giải bảy |
861 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,9 | 0 | 9 | 6,7 | 1 | 0 | 7,9 | 2 | 0,5,8 | | 3 | 4,7 | 3,8 | 4 | 0 | 2,5 | 5 | 5,7 | | 6 | 1,8 | 3,5 | 7 | 1,2 | 2,6,9 | 8 | 4 | 0 | 9 | 0,2,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
423272 |
Giải nhất |
91306 |
Giải nhì |
05782 |
Giải ba |
56189 86461 |
Giải tư |
11952 09419 60003 75089 12686 52997 51760 |
Giải năm |
8249 |
Giải sáu |
1175 3316 8678 |
Giải bảy |
546 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,6 | 6 | 1 | 6,9 | 5,6,7,8 | 2 | | 0 | 3 | | | 4 | 6,9 | 7 | 5 | 2 | 0,1,4,8 | 6 | 0,1,2 | 9 | 7 | 2,5,8 | 7 | 8 | 2,6,92 | 1,4,82 | 9 | 7 |
|
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
628704 |
Giải nhất |
06283 |
Giải nhì |
95173 |
Giải ba |
11441 41086 |
Giải tư |
95641 79928 43355 62926 54658 28602 91727 |
Giải năm |
0749 |
Giải sáu |
5696 4694 7024 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 42 | 1 | 9 | 0 | 2 | 4,6,7,8 | 7,8 | 3 | | 0,2,9 | 4 | 12,9 | 5 | 5 | 5,8 | 2,6,8,9 | 6 | 6 | 2 | 7 | 3 | 2,5 | 8 | 3,6 | 1,4 | 9 | 4,6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
452918 |
Giải nhất |
29348 |
Giải nhì |
53527 |
Giải ba |
83538 49271 |
Giải tư |
23629 75437 54746 73552 14163 35930 55464 |
Giải năm |
4282 |
Giải sáu |
1347 5809 6803 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,9 | 7 | 1 | 8 | 3,5,8 | 2 | 7,9 | 0,6 | 3 | 0,2,7,8 | 6 | 4 | 6,7,8 | | 5 | 2 | 4 | 6 | 3,4 | 2,3,4 | 7 | 1 | 1,3,4,9 | 8 | 2 | 0,2 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
608832 |
Giải nhất |
27034 |
Giải nhì |
74301 |
Giải ba |
25139 60297 |
Giải tư |
16886 08841 56277 34710 67382 41025 53943 |
Giải năm |
7142 |
Giải sáu |
9096 5468 1410 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 02,8 | 3,4,8 | 2 | 5 | 4 | 3 | 2,4,92 | 3 | 4 | 1,2,3 | 2 | 5 | | 8,9 | 6 | 8 | 7,9 | 7 | 7 | 1,6 | 8 | 2,6 | 32 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|