|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
394222 |
Giải nhất |
91844 |
Giải nhì |
60278 |
Giải ba |
02504 48912 |
Giải tư |
92452 10619 30376 43924 71301 51893 38623 |
Giải năm |
9742 |
Giải sáu |
3307 8042 9932 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,4,7 | 0 | 1 | 2,9 | 1,2,3,42 5,7 | 2 | 2,3,4 | 0,2,9 | 3 | 2 | 0,2,4 | 4 | 22,4 | | 5 | 2 | 7 | 6 | | 0 | 7 | 2,6,8 | 7 | 8 | | 1 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: A44
|
Giải ĐB |
555332 |
Giải nhất |
92532 |
Giải nhì |
34501 |
Giải ba |
80305 12600 |
Giải tư |
74993 60405 32234 95977 08250 77656 56605 |
Giải năm |
9754 |
Giải sáu |
2246 2318 5369 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,1,53 | 0 | 1 | 8 | 32 | 2 | | 9 | 3 | 22,4 | 3,5 | 4 | 5,6 | 03,4 | 5 | 0,4,6 | 4,5 | 6 | 8,9 | 7 | 7 | 7 | 1,6 | 8 | | 6 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
890025 |
Giải nhất |
64530 |
Giải nhì |
75580 |
Giải ba |
04421 74442 |
Giải tư |
77281 91627 99002 82649 05014 86598 22683 |
Giải năm |
6862 |
Giải sáu |
7282 4091 2094 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 22 | 2,8,9 | 1 | 4 | 02,4,6,8 | 2 | 1,5,7 | 5,8 | 3 | 0 | 1,9 | 4 | 2,9 | 2 | 5 | 3 | | 6 | 2 | 2 | 7 | | 9 | 8 | 0,1,2,3 | 4 | 9 | 1,4,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG10D
|
Giải ĐB |
903561 |
Giải nhất |
37159 |
Giải nhì |
71779 |
Giải ba |
49428 48802 |
Giải tư |
97140 85964 49143 20231 29790 23483 82091 |
Giải năm |
0749 |
Giải sáu |
0612 9476 0867 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | 2 | 3,6,9 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 8 | 4,8 | 3 | 1 | 6 | 4 | 02,3,9 | | 5 | 9 | 7 | 6 | 1,4,7 | 6 | 7 | 6,92 | 2 | 8 | 3 | 4,5,72 | 9 | 0,1 |
|
XSKG - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
166861 |
Giải nhất |
62127 |
Giải nhì |
22798 |
Giải ba |
56164 85565 |
Giải tư |
97101 60850 45945 63896 50371 71118 13202 |
Giải năm |
3374 |
Giải sáu |
3499 6270 2254 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1,2 | 0,3,6,7 | 1 | 8 | 0 | 2 | 7 | | 3 | 1,5 | 5,6,7 | 4 | 5 | 3,4,6 | 5 | 0,4 | 9 | 6 | 1,4,5 | 2 | 7 | 0,1,4 | 1,9 | 8 | | 9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K4
|
Giải ĐB |
058882 |
Giải nhất |
53984 |
Giải nhì |
78321 |
Giải ba |
88624 19142 |
Giải tư |
17135 79368 20371 93831 63132 91458 14448 |
Giải năm |
0228 |
Giải sáu |
9605 4195 9216 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 2,3,7 | 1 | 6 | 3,4,8 | 2 | 1,4,8 | | 3 | 1,2,52 | 2,8 | 4 | 2,8 | 0,32,9 | 5 | 8 | 1 | 6 | 8 | | 7 | 1 | 2,4,5,6 | 8 | 2,4 | | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|