|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
578404 |
Giải nhất |
84341 |
Giải nhì |
69174 |
Giải ba |
13333 45164 |
Giải tư |
34684 60995 35886 19134 77169 43527 00751 |
Giải năm |
6334 |
Giải sáu |
1196 4902 8638 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 4,5 | 1 | 8 | 0,6 | 2 | 7 | 3 | 3 | 3,42,8 | 0,32,6,7 8 | 4 | 1 | 9 | 5 | 1 | 8,9 | 6 | 2,4,9 | 2 | 7 | 4 | 1,3 | 8 | 4,6 | 6 | 9 | 5,6 |
|
XSDT - Loại vé: A43
|
Giải ĐB |
706198 |
Giải nhất |
33601 |
Giải nhì |
46186 |
Giải ba |
66960 48541 |
Giải tư |
43182 38390 72359 89337 16207 46239 53117 |
Giải năm |
8923 |
Giải sáu |
3983 1872 2293 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1,7 | 0,4 | 1 | 7 | 7,8,9 | 2 | 3 | 2,8,9 | 3 | 7,9 | | 4 | 1 | 7 | 5 | 9 | 8 | 6 | 0 | 0,1,3 | 7 | 2,5 | 9 | 8 | 2,3,6 | 3,5 | 9 | 0,2,3,8 |
|
XSCM - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
996433 |
Giải nhất |
32217 |
Giải nhì |
95377 |
Giải ba |
80842 57946 |
Giải tư |
11470 26902 88901 69170 86800 26897 36010 |
Giải năm |
3752 |
Giải sáu |
0515 1950 6214 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,72 | 0 | 0,1,2 | 0 | 1 | 0,4,5,7 | 0,2,4,5 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3,8 | 1 | 4 | 2,6 | 1 | 5 | 0,2 | 4 | 6 | | 1,7,9 | 7 | 02,7 | 3 | 8 | | | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: TG10C
|
Giải ĐB |
499163 |
Giải nhất |
46008 |
Giải nhì |
44721 |
Giải ba |
00408 30423 |
Giải tư |
69516 49669 23484 48884 21997 04054 73276 |
Giải năm |
0673 |
Giải sáu |
4074 6090 9853 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,82 | 2 | 1 | 62 | | 2 | 1,3 | 2,5,6,7 | 3 | | 5,7,82 | 4 | | 0 | 5 | 3,4 | 12,7 | 6 | 3,9 | 9 | 7 | 3,4,6 | 02 | 8 | 42 | 6 | 9 | 0,7 |
|
XSKG - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
779295 |
Giải nhất |
92663 |
Giải nhì |
90790 |
Giải ba |
69695 55154 |
Giải tư |
86959 66973 00066 67080 37146 68354 05507 |
Giải năm |
5801 |
Giải sáu |
7999 9491 4496 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,7 | 0,9 | 1 | | | 2 | | 3,6,7 | 3 | 3 | 52 | 4 | 6 | 7,92 | 5 | 42,9 | 4,6,9 | 6 | 3,6 | 0 | 7 | 3,5 | | 8 | 0 | 5,9 | 9 | 0,1,52,6 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K3
|
Giải ĐB |
538955 |
Giải nhất |
96736 |
Giải nhì |
28827 |
Giải ba |
35407 82445 |
Giải tư |
40055 25141 16749 42385 16518 38964 25290 |
Giải năm |
7287 |
Giải sáu |
1113 5866 9036 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,7 | 4 | 1 | 3,8 | 4 | 2 | 7 | 0,1 | 3 | 62 | 6 | 4 | 1,2,5,9 | 4,52,8 | 5 | 52 | 32,6 | 6 | 4,6 | 0,2,8 | 7 | | 1 | 8 | 5,7 | 4 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|