|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
927865 |
Giải nhất |
70056 |
Giải nhì |
31115 |
Giải ba |
94776 68803 |
Giải tư |
39124 32417 61784 59470 88426 46973 97929 |
Giải năm |
0118 |
Giải sáu |
6647 5516 6213 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 73 | 0 | 3 | | 1 | 3,5,6,7 8 | | 2 | 4,6,9 | 0,1,7 | 3 | | 2,8 | 4 | 7 | 1,6 | 5 | 6 | 1,2,5,7 | 6 | 5 | 1,4 | 7 | 03,3,6 | 1 | 8 | 4 | 2 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
373149 |
Giải nhất |
01635 |
Giải nhì |
14450 |
Giải ba |
08366 71324 |
Giải tư |
94521 65977 07602 16631 47295 31359 16930 |
Giải năm |
0181 |
Giải sáu |
0682 2344 3503 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 2,3 | 2,3,8 | 1 | | 0,82 | 2 | 1,4 | 0 | 3 | 0,1,5 | 2,4 | 4 | 4,9 | 3,9 | 5 | 0,9 | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 | | 8 | 1,22 | 4,5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
687655 |
Giải nhất |
58621 |
Giải nhì |
07280 |
Giải ba |
06142 52435 |
Giải tư |
46269 16264 25307 36764 02972 57626 13204 |
Giải năm |
1308 |
Giải sáu |
2754 9624 4985 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,7,8 | 2 | 1 | | 4,7 | 2 | 1,3,4,6 9 | 2 | 3 | 5 | 0,2,5,62 | 4 | 2 | 3,5,8 | 5 | 4,5 | 2 | 6 | 42,9 | 0 | 7 | 2 | 0 | 8 | 0,5 | 2,6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
262751 |
Giải nhất |
92269 |
Giải nhì |
35413 |
Giải ba |
34492 36542 |
Giải tư |
35724 69368 52148 84620 97952 58350 96396 |
Giải năm |
6881 |
Giải sáu |
8417 2732 7032 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 2,5,8 | 1 | 3,7,8 | 32,4,5,9 | 2 | 0,1,4 | 1 | 3 | 22 | 2 | 4 | 2,8 | | 5 | 0,1,2 | 9 | 6 | 8,9 | 1 | 7 | | 1,4,6 | 8 | 1 | 6 | 9 | 2,6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
511853 |
Giải nhất |
85174 |
Giải nhì |
93637 |
Giải ba |
00286 37280 |
Giải tư |
02673 04811 59614 04701 49391 91482 61116 |
Giải năm |
1776 |
Giải sáu |
2805 0750 1800 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8 | 0 | 0,1,5 | 0,1,9 | 1 | 1,4,6,9 | 8 | 2 | 3 | 2,5,7 | 3 | 7 | 1,7 | 4 | | 0 | 5 | 0,3 | 1,7,8 | 6 | | 3 | 7 | 3,4,6 | | 8 | 0,2,6 | 1 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
599661 |
Giải nhất |
13164 |
Giải nhì |
58815 |
Giải ba |
08364 37663 |
Giải tư |
08457 56455 90258 87079 91608 87175 84054 |
Giải năm |
2827 |
Giải sáu |
6237 4379 3708 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 82 | 6 | 1 | 5 | | 2 | 7 | 6 | 3 | 7 | 5,62 | 4 | | 1,5,7,8 | 5 | 4,5,7,8 | | 6 | 1,3,42 | 2,3,5 | 7 | 5,92 | 02,5,8 | 8 | 5,8 | 72 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|