|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
640282 |
Giải nhất |
07462 |
Giải nhì |
42098 |
Giải ba |
19398 13773 |
Giải tư |
49614 98274 28503 66549 53023 37532 75792 |
Giải năm |
7831 |
Giải sáu |
9855 9801 7939 |
Giải bảy |
955 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,3 | 02,3 | 1 | 4 | 3,6,8,9 | 2 | 3 | 0,2,7 | 3 | 1,2,9 | 1,7 | 4 | 9 | 52 | 5 | 52 | | 6 | 2 | | 7 | 3,4 | 92 | 8 | 2 | 3,4 | 9 | 2,82 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K2
|
Giải ĐB |
213202 |
Giải nhất |
20261 |
Giải nhì |
37199 |
Giải ba |
57119 02823 |
Giải tư |
27403 59392 85348 12083 19834 25111 23685 |
Giải năm |
4932 |
Giải sáu |
3290 1253 4038 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,3 | 1,6 | 1 | 1,9 | 0,3,9 | 2 | 3 | 0,2,5,8 | 3 | 2,4,8 | 3 | 4 | 8 | 8 | 5 | 3,6 | 5 | 6 | 1,8 | | 7 | | 3,4,6 | 8 | 3,5 | 1,9 | 9 | 0,2,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
052232 |
Giải nhất |
13041 |
Giải nhì |
90606 |
Giải ba |
07517 16761 |
Giải tư |
82044 87014 44397 64547 46114 31350 20138 |
Giải năm |
0050 |
Giải sáu |
6827 8392 2995 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 6 | 4,6,9 | 1 | 42,7 | 3,9 | 2 | 7 | | 3 | 2,8 | 12,4 | 4 | 1,4,7 | 9 | 5 | 02 | 0,9 | 6 | 1 | 1,2,4,9 | 7 | | 3 | 8 | | | 9 | 1,2,5,6 7 |
|
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
354056 |
Giải nhất |
64980 |
Giải nhì |
30243 |
Giải ba |
59490 22403 |
Giải tư |
49521 76253 10914 68391 36197 41581 24121 |
Giải năm |
9906 |
Giải sáu |
2333 1980 9787 |
Giải bảy |
383 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,82,9 | 0 | 3,6 | 22,8,9 | 1 | 4 | | 2 | 12 | 0,3,4,5 8 | 3 | 3 | 1 | 4 | 0,3 | | 5 | 3,6 | 0,5 | 6 | | 8,9 | 7 | | | 8 | 02,1,3,7 | | 9 | 0,1,7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
336368 |
Giải nhất |
27023 |
Giải nhì |
97758 |
Giải ba |
45429 59767 |
Giải tư |
86419 15292 71928 43480 32955 75452 26581 |
Giải năm |
7960 |
Giải sáu |
4997 3107 6060 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,8 | 0 | 7 | 8 | 1 | 9 | 5,9 | 2 | 3,8,9 | 2,8,9 | 3 | | | 4 | | 5 | 5 | 2,5,8 | | 6 | 02,7,8 | 0,6,9 | 7 | | 2,5,6 | 8 | 0,1,3 | 1,2 | 9 | 2,3,7 |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
195924 |
Giải nhất |
18926 |
Giải nhì |
10532 |
Giải ba |
03194 88886 |
Giải tư |
87764 83393 02802 96929 40023 95898 07303 |
Giải năm |
4477 |
Giải sáu |
2515 0354 9098 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | | 1 | 5 | 0,3,5 | 2 | 3,4,6,9 | 0,2,9 | 3 | 2 | 2,5,6,9 | 4 | | 1 | 5 | 2,4 | 2,8,9 | 6 | 4 | 7 | 7 | 7 | 92 | 8 | 6 | 2 | 9 | 3,4,6,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|