|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL47
|
Giải ĐB |
806848 |
Giải nhất |
96497 |
Giải nhì |
02254 |
Giải ba |
78247 99289 |
Giải tư |
19088 16108 06267 05761 08666 96487 18647 |
Giải năm |
7392 |
Giải sáu |
6535 2339 1204 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 6 | 1 | | 62,9 | 2 | | | 3 | 5,9 | 0,5 | 4 | 72,8 | 3 | 5 | 4 | 6 | 6 | 1,22,6,7 | 42,6,8,9 | 7 | | 0,4,8 | 8 | 7,8,9 | 3,8 | 9 | 2,7 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS47
|
Giải ĐB |
683293 |
Giải nhất |
66104 |
Giải nhì |
52775 |
Giải ba |
45895 78870 |
Giải tư |
11521 02686 30163 96281 22523 87763 55054 |
Giải năm |
3864 |
Giải sáu |
4768 3593 3770 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 4 | 2,8 | 1 | | | 2 | 1,3,6 | 2,62,92 | 3 | | 0,5,6 | 4 | | 7,9 | 5 | 4 | 2,82 | 6 | 32,4,8 | | 7 | 02,5 | 6 | 8 | 1,62 | | 9 | 32,5 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV47
|
Giải ĐB |
993550 |
Giải nhất |
41512 |
Giải nhì |
37322 |
Giải ba |
42344 74982 |
Giải tư |
99040 27030 00904 22188 99397 75293 62369 |
Giải năm |
2246 |
Giải sáu |
2405 3785 8383 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,9 | 0 | 4,5 | | 1 | 2 | 1,2,8 | 2 | 2 | 8,9 | 3 | 0 | 0,4 | 4 | 0,4,6 | 0,5,8 | 5 | 0,5 | 4 | 6 | 9 | 9 | 7 | | 8 | 8 | 2,3,5,8 | 6 | 9 | 0,3,7 |
|
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
927865 |
Giải nhất |
70056 |
Giải nhì |
31115 |
Giải ba |
94776 68803 |
Giải tư |
39124 32417 61784 59470 88426 46973 97929 |
Giải năm |
0118 |
Giải sáu |
6647 5516 6213 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 73 | 0 | 3 | | 1 | 3,5,6,7 8 | | 2 | 4,6,9 | 0,1,7 | 3 | | 2,8 | 4 | 7 | 1,6 | 5 | 6 | 1,2,5,7 | 6 | 5 | 1,4 | 7 | 03,3,6 | 1 | 8 | 4 | 2 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
373149 |
Giải nhất |
01635 |
Giải nhì |
14450 |
Giải ba |
08366 71324 |
Giải tư |
94521 65977 07602 16631 47295 31359 16930 |
Giải năm |
0181 |
Giải sáu |
0682 2344 3503 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 2,3 | 2,3,8 | 1 | | 0,82 | 2 | 1,4 | 0 | 3 | 0,1,5 | 2,4 | 4 | 4,9 | 3,9 | 5 | 0,9 | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 | | 8 | 1,22 | 4,5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
687655 |
Giải nhất |
58621 |
Giải nhì |
07280 |
Giải ba |
06142 52435 |
Giải tư |
46269 16264 25307 36764 02972 57626 13204 |
Giải năm |
1308 |
Giải sáu |
2754 9624 4985 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,7,8 | 2 | 1 | | 4,7 | 2 | 1,3,4,6 9 | 2 | 3 | 5 | 0,2,5,62 | 4 | 2 | 3,5,8 | 5 | 4,5 | 2 | 6 | 42,9 | 0 | 7 | 2 | 0 | 8 | 0,5 | 2,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|