|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL48
|
Giải ĐB |
351041 |
Giải nhất |
61122 |
Giải nhì |
57331 |
Giải ba |
37122 79204 |
Giải tư |
94096 09495 84929 00452 05467 89633 98217 |
Giải năm |
2350 |
Giải sáu |
6012 5905 7176 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 4,52 | 3,4 | 1 | 2,7 | 1,22,5 | 2 | 22,9 | 3 | 3 | 1,3 | 0 | 4 | 1 | 02,9 | 5 | 0,2 | 7,9 | 6 | 7 | 1,6 | 7 | 0,6 | | 8 | | 2 | 9 | 5,6 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS48
|
Giải ĐB |
027663 |
Giải nhất |
52523 |
Giải nhì |
94441 |
Giải ba |
57701 15505 |
Giải tư |
04996 84452 09152 83557 01828 93560 24610 |
Giải năm |
5331 |
Giải sáu |
7414 8299 0459 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6 | 0 | 1,5 | 0,3,4 | 1 | 0,4 | 52 | 2 | 32,8 | 22,6 | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 0 | 5 | 0,22,7,9 | 9 | 6 | 0,3 | 5 | 7 | | 2 | 8 | | 5,9 | 9 | 6,9 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV48
|
Giải ĐB |
847503 |
Giải nhất |
58411 |
Giải nhì |
13708 |
Giải ba |
44460 26510 |
Giải tư |
68236 29641 59324 73012 59053 01832 78064 |
Giải năm |
8581 |
Giải sáu |
1006 7591 0458 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 3,6,8 | 1,4,8,9 | 1 | 0,1,2 | 1,3 | 2 | 3,4 | 0,2,5 | 3 | 2,6 | 2,6 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 3,8 | 0,3 | 6 | 0,4 | | 7 | | 0,5 | 8 | 1 | | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
603561 |
Giải nhất |
24606 |
Giải nhì |
77927 |
Giải ba |
74652 00832 |
Giải tư |
50574 11724 37681 75650 06409 59916 45805 |
Giải năm |
7461 |
Giải sáu |
8619 6385 1206 |
Giải bảy |
393 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,62,8,9 | 62,8 | 1 | 6,9 | 3,5 | 2 | 4,7 | 9 | 3 | 2 | 2,7 | 4 | | 0,8 | 5 | 0,2 | 02,1 | 6 | 12 | 2 | 7 | 4 | 0 | 8 | 1,5 | 0,1 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
226840 |
Giải nhất |
79710 |
Giải nhì |
29871 |
Giải ba |
77228 23957 |
Giải tư |
04134 74525 85755 83892 56009 21168 22984 |
Giải năm |
9672 |
Giải sáu |
3198 6190 4837 |
Giải bảy |
861 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,9 | 0 | 9 | 6,7 | 1 | 0 | 7,9 | 2 | 0,5,8 | | 3 | 4,7 | 3,8 | 4 | 0 | 2,5 | 5 | 5,7 | | 6 | 1,8 | 3,5 | 7 | 1,2 | 2,6,9 | 8 | 4 | 0 | 9 | 0,2,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
423272 |
Giải nhất |
91306 |
Giải nhì |
05782 |
Giải ba |
56189 86461 |
Giải tư |
11952 09419 60003 75089 12686 52997 51760 |
Giải năm |
8249 |
Giải sáu |
1175 3316 8678 |
Giải bảy |
546 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,6 | 6 | 1 | 6,9 | 5,6,7,8 | 2 | | 0 | 3 | | | 4 | 6,9 | 7 | 5 | 2 | 0,1,4,8 | 6 | 0,1,2 | 9 | 7 | 2,5,8 | 7 | 8 | 2,6,92 | 1,4,82 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|