|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
628704 |
Giải nhất |
06283 |
Giải nhì |
95173 |
Giải ba |
11441 41086 |
Giải tư |
95641 79928 43355 62926 54658 28602 91727 |
Giải năm |
0749 |
Giải sáu |
5696 4694 7024 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 42 | 1 | 9 | 0 | 2 | 4,6,7,8 | 7,8 | 3 | | 0,2,9 | 4 | 12,9 | 5 | 5 | 5,8 | 2,6,8,9 | 6 | 6 | 2 | 7 | 3 | 2,5 | 8 | 3,6 | 1,4 | 9 | 4,6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
452918 |
Giải nhất |
29348 |
Giải nhì |
53527 |
Giải ba |
83538 49271 |
Giải tư |
23629 75437 54746 73552 14163 35930 55464 |
Giải năm |
4282 |
Giải sáu |
1347 5809 6803 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,9 | 7 | 1 | 8 | 3,5,8 | 2 | 7,9 | 0,6 | 3 | 0,2,7,8 | 6 | 4 | 6,7,8 | | 5 | 2 | 4 | 6 | 3,4 | 2,3,4 | 7 | 1 | 1,3,4,9 | 8 | 2 | 0,2 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
608832 |
Giải nhất |
27034 |
Giải nhì |
74301 |
Giải ba |
25139 60297 |
Giải tư |
16886 08841 56277 34710 67382 41025 53943 |
Giải năm |
7142 |
Giải sáu |
9096 5468 1410 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 02,8 | 3,4,8 | 2 | 5 | 4 | 3 | 2,4,92 | 3 | 4 | 1,2,3 | 2 | 5 | | 8,9 | 6 | 8 | 7,9 | 7 | 7 | 1,6 | 8 | 2,6 | 32 | 9 | 6,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K47-T11
|
Giải ĐB |
600013 |
Giải nhất |
19696 |
Giải nhì |
64988 |
Giải ba |
12435 93776 |
Giải tư |
38781 37405 34312 83053 64508 26192 69356 |
Giải năm |
9464 |
Giải sáu |
3249 7658 3844 |
Giải bảy |
174 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 8 | 1 | 2,3 | 1,9 | 2 | | 1,5 | 3 | 5 | 4,6,7 | 4 | 4,9 | 0,3 | 5 | 3,6,8 | 5,72,9 | 6 | 4 | | 7 | 4,62 | 0,5,8 | 8 | 1,8 | 4 | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
690829 |
Giải nhất |
14087 |
Giải nhì |
12969 |
Giải ba |
69966 81996 |
Giải tư |
23748 46369 32528 00421 29211 87015 30007 |
Giải năm |
7415 |
Giải sáu |
2505 7469 6271 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,7 | 0,1,2,7 | 1 | 1,52 | | 2 | 1,5,8,9 | | 3 | | | 4 | 8 | 0,12,2 | 5 | | 6,9 | 6 | 6,93 | 0,8 | 7 | 1 | 2,4 | 8 | 7 | 2,63 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
126031 |
Giải nhất |
03565 |
Giải nhì |
07589 |
Giải ba |
52174 20902 |
Giải tư |
34023 52006 85258 54324 57594 56272 15975 |
Giải năm |
1906 |
Giải sáu |
3427 1693 9751 |
Giải bảy |
393 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,62 | 3,5 | 1 | | 0,7 | 2 | 3,4,7 | 2,92 | 3 | 1 | 2,7,9 | 4 | | 6,7 | 5 | 0,1,8 | 02 | 6 | 5 | 2 | 7 | 2,4,5 | 5 | 8 | 9 | 8 | 9 | 32,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|