|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K47-T11
|
Giải ĐB |
600013 |
Giải nhất |
19696 |
Giải nhì |
64988 |
Giải ba |
12435 93776 |
Giải tư |
38781 37405 34312 83053 64508 26192 69356 |
Giải năm |
9464 |
Giải sáu |
3249 7658 3844 |
Giải bảy |
174 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 8 | 1 | 2,3 | 1,9 | 2 | | 1,5 | 3 | 5 | 4,6,7 | 4 | 4,9 | 0,3 | 5 | 3,6,8 | 5,72,9 | 6 | 4 | | 7 | 4,62 | 0,5,8 | 8 | 1,8 | 4 | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
690829 |
Giải nhất |
14087 |
Giải nhì |
12969 |
Giải ba |
69966 81996 |
Giải tư |
23748 46369 32528 00421 29211 87015 30007 |
Giải năm |
7415 |
Giải sáu |
2505 7469 6271 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,7 | 0,1,2,7 | 1 | 1,52 | | 2 | 1,5,8,9 | | 3 | | | 4 | 8 | 0,12,2 | 5 | | 6,9 | 6 | 6,93 | 0,8 | 7 | 1 | 2,4 | 8 | 7 | 2,63 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
126031 |
Giải nhất |
03565 |
Giải nhì |
07589 |
Giải ba |
52174 20902 |
Giải tư |
34023 52006 85258 54324 57594 56272 15975 |
Giải năm |
1906 |
Giải sáu |
3427 1693 9751 |
Giải bảy |
393 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,62 | 3,5 | 1 | | 0,7 | 2 | 3,4,7 | 2,92 | 3 | 1 | 2,7,9 | 4 | | 6,7 | 5 | 0,1,8 | 02 | 6 | 5 | 2 | 7 | 2,4,5 | 5 | 8 | 9 | 8 | 9 | 32,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
515461 |
Giải nhất |
90096 |
Giải nhì |
07957 |
Giải ba |
77642 49465 |
Giải tư |
56803 05078 04867 50250 64469 38304 58566 |
Giải năm |
4827 |
Giải sáu |
6995 9376 6260 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 3,4 | 6 | 1 | | 2,4 | 2 | 2,7 | 0 | 3 | | 0 | 4 | 2 | 6,9 | 5 | 0,7 | 6,7,9 | 6 | 0,1,5,6 7,9 | 2,5,6,7 | 7 | 6,7,8 | 7 | 8 | | 6 | 9 | 5,6 |
|
XSDT - Loại vé: A48
|
Giải ĐB |
747236 |
Giải nhất |
61166 |
Giải nhì |
94252 |
Giải ba |
51783 65214 |
Giải tư |
78072 62217 55659 27004 36058 39226 48602 |
Giải năm |
0823 |
Giải sáu |
5312 3129 4010 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,4 | | 1 | 0,2,4,7 | 0,1,5,7 | 2 | 3,6,9 | 2,8 | 3 | 6,8 | 0,1 | 4 | | | 5 | 2,8,9 | 2,3,6,7 | 6 | 6 | 1 | 7 | 2,6 | 3,5 | 8 | 3 | 2,5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
342597 |
Giải nhất |
54212 |
Giải nhì |
23580 |
Giải ba |
87642 75518 |
Giải tư |
92578 16212 08964 33971 65508 04975 82499 |
Giải năm |
1489 |
Giải sáu |
3981 1464 2880 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 8 | 7,8 | 1 | 22,8 | 12,4 | 2 | | | 3 | 4 | 3,62 | 4 | 2 | 7 | 5 | | | 6 | 42 | 9 | 7 | 1,5,8 | 0,1,7,8 | 8 | 02,1,8,9 | 8,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|