|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K46-T11
|
Giải ĐB |
233109 |
Giải nhất |
98011 |
Giải nhì |
23761 |
Giải ba |
66086 58604 |
Giải tư |
29021 21879 47390 77380 57026 38155 66551 |
Giải năm |
7397 |
Giải sáu |
9666 7466 9675 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 4,92 | 1,2,5,6 | 1 | 1 | | 2 | 1,6 | | 3 | 9 | 0 | 4 | | 5,7 | 5 | 1,5 | 2,62,8 | 6 | 1,62 | 9 | 7 | 5,9 | | 8 | 0,6 | 02,3,7 | 9 | 0,7 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
439370 |
Giải nhất |
83666 |
Giải nhì |
54804 |
Giải ba |
30518 89623 |
Giải tư |
80824 26246 83422 38865 28025 22347 78078 |
Giải năm |
8473 |
Giải sáu |
7740 2031 6701 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1,4 | 0,3 | 1 | 8 | 2,4 | 2 | 2,3,4,5 7 | 2,7 | 3 | 1 | 0,2 | 4 | 0,2,6,7 | 2,6 | 5 | | 4,6 | 6 | 5,6 | 2,4 | 7 | 0,3,8 | 1,7 | 8 | | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
065715 |
Giải nhất |
58395 |
Giải nhì |
31623 |
Giải ba |
62406 71029 |
Giải tư |
91111 03877 35618 48315 78085 48626 84524 |
Giải năm |
4288 |
Giải sáu |
7029 5601 1158 |
Giải bảy |
646 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,6 | 0,1 | 1 | 1,52,8 | | 2 | 0,3,4,6 92 | 2 | 3 | | 2 | 4 | 6 | 12,8,9 | 5 | 8 | 0,2,4 | 6 | | 7 | 7 | 7 | 1,5,8 | 8 | 5,8 | 22 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
183864 |
Giải nhất |
51729 |
Giải nhì |
14111 |
Giải ba |
97034 92482 |
Giải tư |
23476 72578 13774 78099 09520 62783 42340 |
Giải năm |
1673 |
Giải sáu |
9832 1749 5142 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | | 1,8 | 1 | 1 | 3,4,8 | 2 | 0,9 | 7,8 | 3 | 2,4 | 3,6,7 | 4 | 0,2,9 | | 5 | | 7 | 6 | 0,4 | | 7 | 3,4,6,8 | 7 | 8 | 1,2,3 | 2,4,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: A47
|
Giải ĐB |
317527 |
Giải nhất |
50657 |
Giải nhì |
24864 |
Giải ba |
63889 82296 |
Giải tư |
15711 39359 88735 40485 20954 20061 71124 |
Giải năm |
1751 |
Giải sáu |
7093 5848 4097 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,5,6 | 1 | 1 | 3 | 2 | 4,7 | 9 | 3 | 2,5 | 2,5,6 | 4 | 8 | 3,8 | 5 | 1,4,7,9 | 9 | 6 | 1,4 | 2,5,9 | 7 | | 4 | 8 | 5,9 | 5,8,9 | 9 | 3,6,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
971302 |
Giải nhất |
25778 |
Giải nhì |
84203 |
Giải ba |
08808 42105 |
Giải tư |
87171 03910 35854 17186 03664 58845 70035 |
Giải năm |
3039 |
Giải sáu |
0935 2152 5141 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,3,5,8 | 4,7 | 1 | 0 | 0,5 | 2 | | 0,3 | 3 | 3,52,9 | 5,6 | 4 | 1,5 | 0,32,4,9 | 5 | 2,4 | 8 | 6 | 4 | | 7 | 1,8 | 0,7 | 8 | 6 | 3 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|