|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
183864 |
Giải nhất |
51729 |
Giải nhì |
14111 |
Giải ba |
97034 92482 |
Giải tư |
23476 72578 13774 78099 09520 62783 42340 |
Giải năm |
1673 |
Giải sáu |
9832 1749 5142 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | | 1,8 | 1 | 1 | 3,4,8 | 2 | 0,9 | 7,8 | 3 | 2,4 | 3,6,7 | 4 | 0,2,9 | | 5 | | 7 | 6 | 0,4 | | 7 | 3,4,6,8 | 7 | 8 | 1,2,3 | 2,4,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: A47
|
Giải ĐB |
317527 |
Giải nhất |
50657 |
Giải nhì |
24864 |
Giải ba |
63889 82296 |
Giải tư |
15711 39359 88735 40485 20954 20061 71124 |
Giải năm |
1751 |
Giải sáu |
7093 5848 4097 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,5,6 | 1 | 1 | 3 | 2 | 4,7 | 9 | 3 | 2,5 | 2,5,6 | 4 | 8 | 3,8 | 5 | 1,4,7,9 | 9 | 6 | 1,4 | 2,5,9 | 7 | | 4 | 8 | 5,9 | 5,8,9 | 9 | 3,6,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
971302 |
Giải nhất |
25778 |
Giải nhì |
84203 |
Giải ba |
08808 42105 |
Giải tư |
87171 03910 35854 17186 03664 58845 70035 |
Giải năm |
3039 |
Giải sáu |
0935 2152 5141 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,3,5,8 | 4,7 | 1 | 0 | 0,5 | 2 | | 0,3 | 3 | 3,52,9 | 5,6 | 4 | 1,5 | 0,32,4,9 | 5 | 2,4 | 8 | 6 | 4 | | 7 | 1,8 | 0,7 | 8 | 6 | 3 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG11C
|
Giải ĐB |
043282 |
Giải nhất |
33852 |
Giải nhì |
94462 |
Giải ba |
96714 57375 |
Giải tư |
49380 00510 85886 09347 33911 70134 42201 |
Giải năm |
2033 |
Giải sáu |
4222 0682 6032 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 1 | 0,1,8 | 1 | 0,1,4 | 2,3,5,6 82 | 2 | 2 | 3,8 | 3 | 2,3,4 | 1,3 | 4 | 7 | 7 | 5 | 2 | 8 | 6 | 2 | 4 | 7 | 5 | | 8 | 0,1,22,3 6 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
311230 |
Giải nhất |
74484 |
Giải nhì |
24666 |
Giải ba |
78583 71048 |
Giải tư |
73697 46582 53390 19518 16738 16137 33516 |
Giải năm |
1285 |
Giải sáu |
4555 2899 6492 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | | | 1 | 6,8 | 8,9 | 2 | | 8 | 3 | 0,7,8 | 8 | 4 | 8 | 5,8 | 5 | 5,8 | 1,6,9 | 6 | 6 | 3,9 | 7 | | 1,3,4,5 | 8 | 2,3,4,5 | 9 | 9 | 0,2,6,7 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K3
|
Giải ĐB |
382587 |
Giải nhất |
33844 |
Giải nhì |
00964 |
Giải ba |
52669 23491 |
Giải tư |
99392 00402 98111 69820 30099 73546 51170 |
Giải năm |
9351 |
Giải sáu |
9911 3149 7208 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 2,8 | 12,5,9 | 1 | 12 | 0,9 | 2 | 0 | | 3 | | 4,6 | 4 | 4,6,9 | | 5 | 1 | 4 | 6 | 4,9 | 8 | 7 | 0,8 | 0,7 | 8 | 7 | 4,6,9 | 9 | 0,1,2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|