|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
515461 |
Giải nhất |
90096 |
Giải nhì |
07957 |
Giải ba |
77642 49465 |
Giải tư |
56803 05078 04867 50250 64469 38304 58566 |
Giải năm |
4827 |
Giải sáu |
6995 9376 6260 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 3,4 | 6 | 1 | | 2,4 | 2 | 2,7 | 0 | 3 | | 0 | 4 | 2 | 6,9 | 5 | 0,7 | 6,7,9 | 6 | 0,1,5,6 7,9 | 2,5,6,7 | 7 | 6,7,8 | 7 | 8 | | 6 | 9 | 5,6 |
|
XSDT - Loại vé: A48
|
Giải ĐB |
747236 |
Giải nhất |
61166 |
Giải nhì |
94252 |
Giải ba |
51783 65214 |
Giải tư |
78072 62217 55659 27004 36058 39226 48602 |
Giải năm |
0823 |
Giải sáu |
5312 3129 4010 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,4 | | 1 | 0,2,4,7 | 0,1,5,7 | 2 | 3,6,9 | 2,8 | 3 | 6,8 | 0,1 | 4 | | | 5 | 2,8,9 | 2,3,6,7 | 6 | 6 | 1 | 7 | 2,6 | 3,5 | 8 | 3 | 2,5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
342597 |
Giải nhất |
54212 |
Giải nhì |
23580 |
Giải ba |
87642 75518 |
Giải tư |
92578 16212 08964 33971 65508 04975 82499 |
Giải năm |
1489 |
Giải sáu |
3981 1464 2880 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 8 | 7,8 | 1 | 22,8 | 12,4 | 2 | | | 3 | 4 | 3,62 | 4 | 2 | 7 | 5 | | | 6 | 42 | 9 | 7 | 1,5,8 | 0,1,7,8 | 8 | 02,1,8,9 | 8,9 | 9 | 7,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG11D
|
Giải ĐB |
252090 |
Giải nhất |
14736 |
Giải nhì |
74318 |
Giải ba |
40575 70142 |
Giải tư |
66536 08527 31077 12402 25684 46368 25664 |
Giải năm |
1562 |
Giải sáu |
2577 8437 7525 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | | 1 | 8 | 0,4,6 | 2 | 5,72 | | 3 | 62,7 | 6,82 | 4 | 2 | 2,7 | 5 | | 32 | 6 | 2,4,8 | 22,3,72 | 7 | 5,72 | 1,6 | 8 | 42 | | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
451265 |
Giải nhất |
42402 |
Giải nhì |
21499 |
Giải ba |
15617 18685 |
Giải tư |
31312 35956 65434 68149 26516 83662 93981 |
Giải năm |
4933 |
Giải sáu |
3484 8032 9251 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 5,8,9 | 1 | 2,6,7 | 0,1,3,6 | 2 | | 3,7 | 3 | 2,3,4 | 3,8 | 4 | 9 | 6,8 | 5 | 1,6 | 1,5 | 6 | 2,5 | 1 | 7 | 3 | | 8 | 1,4,5 | 4,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K4
|
Giải ĐB |
857352 |
Giải nhất |
41073 |
Giải nhì |
49592 |
Giải ba |
73038 86285 |
Giải tư |
27327 53170 82459 97219 49814 03894 23590 |
Giải năm |
0438 |
Giải sáu |
0950 1380 6508 |
Giải bảy |
321 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8,9 | 0 | 8 | 2,6 | 1 | 4,9 | 5,9 | 2 | 1,7 | 7 | 3 | 82 | 1,9 | 4 | | 8 | 5 | 0,2,9 | | 6 | 1 | 2 | 7 | 0,3 | 0,32 | 8 | 0,5 | 1,5 | 9 | 0,2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|