|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL43
|
Giải ĐB |
442254 |
Giải nhất |
69500 |
Giải nhì |
06848 |
Giải ba |
92065 26660 |
Giải tư |
11251 45907 19638 56097 61540 81272 62031 |
Giải năm |
1381 |
Giải sáu |
6153 6356 3084 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,9 | 0 | 0,7 | 3,5,6,8 | 1 | | 7 | 2 | | 5 | 3 | 1,8 | 5,8 | 4 | 0,8 | 6 | 5 | 1,3,4,6 | 5 | 6 | 0,1,5 | 0,9 | 7 | 2 | 3,4 | 8 | 1,4 | | 9 | 0,7 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS43
|
Giải ĐB |
031366 |
Giải nhất |
25007 |
Giải nhì |
58985 |
Giải ba |
14690 79703 |
Giải tư |
90113 26432 51102 31617 69889 66687 02375 |
Giải năm |
1169 |
Giải sáu |
8052 8512 3044 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2,3,7 | | 1 | 0,2,3,7 | 0,1,3,5 | 2 | | 0,1 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4 | 7,8 | 5 | 2 | 6,9 | 6 | 6,9 | 0,1,8 | 7 | 5 | | 8 | 5,7,9 | 6,8 | 9 | 0,6 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV43
|
Giải ĐB |
492383 |
Giải nhất |
26852 |
Giải nhì |
93725 |
Giải ba |
29973 06140 |
Giải tư |
21613 11813 95167 48549 30729 59119 68714 |
Giải năm |
5908 |
Giải sáu |
0793 2860 9372 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 8 | | 1 | 33,4,9 | 5,7 | 2 | 5,9 | 13,7,8,9 | 3 | | 1 | 4 | 0,9 | 2,6 | 5 | 2 | | 6 | 0,5,7 | 6 | 7 | 2,3 | 0 | 8 | 3 | 1,2,4 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
963916 |
Giải nhất |
58302 |
Giải nhì |
70137 |
Giải ba |
20981 47061 |
Giải tư |
68202 24414 87207 55005 80565 94223 65106 |
Giải năm |
1280 |
Giải sáu |
9044 6803 6308 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 22,3,4,5 6,7,8 | 6,8 | 1 | 4,6 | 02 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 7 | 0,1,4 | 4 | 4 | 0,6 | 5 | | 0,1 | 6 | 1,5,8 | 0,3 | 7 | | 0,6 | 8 | 0,1 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K4
|
Giải ĐB |
726488 |
Giải nhất |
42413 |
Giải nhì |
32687 |
Giải ba |
45737 19000 |
Giải tư |
56991 61392 21027 07567 87740 16210 27967 |
Giải năm |
3987 |
Giải sáu |
2032 5538 3411 |
Giải bảy |
608 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,8 | 1,9 | 1 | 0,1,3 | 3,9 | 2 | 72 | 1 | 3 | 2,7,8 | | 4 | 0 | | 5 | | | 6 | 72 | 22,3,62,82 | 7 | | 0,3,8 | 8 | 72,8 | | 9 | 1,2 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
885252 |
Giải nhất |
52387 |
Giải nhì |
23989 |
Giải ba |
77476 53596 |
Giải tư |
48923 16156 56009 62914 36747 93966 74830 |
Giải năm |
3352 |
Giải sáu |
4704 7946 3269 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,92 | | 1 | 4 | 52 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0 | 0,1 | 4 | 6,7 | | 5 | 22,6,7 | 4,5,6,7 9 | 6 | 6,9 | 4,5,8 | 7 | 6 | | 8 | 7,9 | 02,6,8 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|