|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
494900 |
Giải nhất |
71107 |
Giải nhì |
21919 |
Giải ba |
07669 55665 |
Giải tư |
53605 61324 17301 49810 06633 23133 93489 |
Giải năm |
1995 |
Giải sáu |
4678 7390 4444 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,1,5,7 | 0 | 1 | 0,9 | | 2 | 4,7 | 32 | 3 | 32 | 2,4 | 4 | 4 | 0,6,9 | 5 | | | 6 | 5,92 | 0,2 | 7 | 8 | 7 | 8 | 9 | 1,62,8 | 9 | 0,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
588386 |
Giải nhất |
07899 |
Giải nhì |
32968 |
Giải ba |
93635 21528 |
Giải tư |
53760 72936 21229 28857 25624 16070 76213 |
Giải năm |
7945 |
Giải sáu |
6960 0370 3931 |
Giải bảy |
226 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,72 | 0 | | 3 | 1 | 3 | | 2 | 4,6,8,9 | 1 | 3 | 1,5,6 | 2 | 4 | 5,8 | 3,4 | 5 | 7 | 2,3,8 | 6 | 02,8 | 5 | 7 | 02 | 2,4,6 | 8 | 6 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
543870 |
Giải nhất |
28318 |
Giải nhì |
85907 |
Giải ba |
39963 39933 |
Giải tư |
42231 71563 24780 57165 80666 93267 38821 |
Giải năm |
2780 |
Giải sáu |
8696 8970 8283 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,82 | 0 | 7 | 2,3 | 1 | 8 | | 2 | 1 | 3,62,8 | 3 | 1,3 | | 4 | | 6 | 5 | 9 | 6,92 | 6 | 32,5,6,7 | 0,6 | 7 | 02 | 1 | 8 | 02,3 | 5 | 9 | 62 |
|
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
327677 |
Giải nhất |
18624 |
Giải nhì |
76103 |
Giải ba |
55017 50584 |
Giải tư |
50175 58389 54091 09956 72867 88673 01287 |
Giải năm |
2404 |
Giải sáu |
5069 9720 7108 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,4,6,8 | 9 | 1 | 7 | 8 | 2 | 0,4 | 0,7 | 3 | | 0,2,8 | 4 | | 7 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 7,9 | 1,6,7,8 | 7 | 3,5,7 | 0 | 8 | 2,4,7,9 | 6,8 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
441322 |
Giải nhất |
99591 |
Giải nhì |
40950 |
Giải ba |
96472 35714 |
Giải tư |
07090 55288 48505 52267 63540 81322 34543 |
Giải năm |
6341 |
Giải sáu |
1667 3095 1085 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 5 | 1,4,9 | 1 | 1,4 | 22,7 | 2 | 22 | 4 | 3 | | 1 | 4 | 0,1,3 | 0,7,8,9 | 5 | 0 | | 6 | 72 | 62 | 7 | 2,5 | 8 | 8 | 5,8 | | 9 | 0,1,5 |
|
XSST - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
236853 |
Giải nhất |
29928 |
Giải nhì |
20851 |
Giải ba |
88097 69506 |
Giải tư |
94013 53233 11185 82687 23535 71285 12370 |
Giải năm |
5301 |
Giải sáu |
6716 6164 0008 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,4,6,8 | 0,5 | 1 | 3,6 | | 2 | 8 | 1,3,5 | 3 | 3,5 | 0,6,7 | 4 | | 3,82 | 5 | 1,3 | 0,1 | 6 | 4 | 8,9 | 7 | 0,4 | 0,2 | 8 | 52,7 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|