|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
172556 |
Giải nhất |
79031 |
Giải nhì |
80695 |
Giải ba |
42396 40248 |
Giải tư |
57041 98491 50615 46774 72652 97985 38472 |
Giải năm |
7744 |
Giải sáu |
0879 8082 9906 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 3,4,9 | 1 | 5 | 5,7,8 | 2 | | | 3 | 1,4 | 3,4,7 | 4 | 1,4,8 | 1,8,9 | 5 | 2,6 | 0,5,9 | 6 | | | 7 | 2,4,9 | 4 | 8 | 2,5 | 7 | 9 | 0,1,5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
836603 |
Giải nhất |
00345 |
Giải nhì |
93655 |
Giải ba |
82707 03223 |
Giải tư |
08196 46634 08877 75898 22082 76075 86131 |
Giải năm |
7260 |
Giải sáu |
2254 7035 5005 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,5,7 | 3 | 1 | 4 | 8 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 1,4,5 | 1,3,5 | 4 | 5 | 0,3,4,5 7 | 5 | 4,5,8 | 9 | 6 | 0 | 0,7 | 7 | 5,7 | 5,9 | 8 | 2 | | 9 | 6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
122424 |
Giải nhất |
02457 |
Giải nhì |
21382 |
Giải ba |
68349 70589 |
Giải tư |
52956 68033 81000 81649 82051 51548 74205 |
Giải năm |
9328 |
Giải sáu |
0767 7215 1807 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,7 | 5 | 1 | 5 | 8 | 2 | 4,82 | 3 | 3 | 3 | 2,7 | 4 | 8,92 | 0,1 | 5 | 1,6,7 | 5 | 6 | 7 | 0,5,6 | 7 | 4 | 22,4 | 8 | 2,9 | 42,8 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
506118 |
Giải nhất |
26712 |
Giải nhì |
92979 |
Giải ba |
95079 09899 |
Giải tư |
08184 98665 12515 52496 68986 81818 72900 |
Giải năm |
5414 |
Giải sáu |
3297 2642 6956 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | | 1 | 2,4,5,83 | 1,4 | 2 | 0 | | 3 | | 1,8 | 4 | 2 | 1,6 | 5 | 6 | 5,8,9 | 6 | 5 | 9 | 7 | 92 | 13 | 8 | 4,6 | 72,9 | 9 | 6,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
544147 |
Giải nhất |
73046 |
Giải nhì |
76216 |
Giải ba |
72448 35356 |
Giải tư |
10455 20833 51895 55889 47692 90931 49763 |
Giải năm |
1200 |
Giải sáu |
3413 4428 3527 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,8 | 3 | 1 | 3,6 | 9 | 2 | 7,8 | 1,3,6 | 3 | 1,3 | | 4 | 0,6,7,8 | 5,9 | 5 | 5,6 | 1,4,5 | 6 | 3 | 2,4 | 7 | | 0,2,4 | 8 | 9 | 8 | 9 | 2,5 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
747086 |
Giải nhất |
61950 |
Giải nhì |
48661 |
Giải ba |
04771 97957 |
Giải tư |
41654 37406 43316 10340 80309 92632 61901 |
Giải năm |
1556 |
Giải sáu |
8655 7065 2999 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,6,9 | 0,4,6,7 | 1 | 6 | 3 | 2 | | | 3 | 2 | 5 | 4 | 0,1 | 5,6,9 | 5 | 0,4,5,6 7 | 0,1,5,8 | 6 | 1,5 | 5 | 7 | 1 | | 8 | 6 | 0,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|