|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
182450 |
Giải nhất |
32112 |
Giải nhì |
76952 |
Giải ba |
97258 27654 |
Giải tư |
74258 89601 46550 02661 93438 97670 62438 |
Giải năm |
7082 |
Giải sáu |
4674 8699 3236 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | 2 | 1,5,8 | 2 | | | 3 | 6,83 | 5,7 | 4 | 8 | | 5 | 02,2,4,82 | 3 | 6 | 1 | | 7 | 0,4 | 33,4,52 | 8 | 2 | 9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: D49
|
Giải ĐB |
327074 |
Giải nhất |
58893 |
Giải nhì |
05644 |
Giải ba |
66833 31168 |
Giải tư |
36390 98593 66287 15480 95018 90435 46364 |
Giải năm |
8663 |
Giải sáu |
8692 6499 4085 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | | 1 | 8 | 9 | 2 | | 3,6,93 | 3 | 3,5 | 4,6,7 | 4 | 4 | 3,8 | 5 | 8 | | 6 | 3,4,8 | 8 | 7 | 4 | 1,5,6 | 8 | 0,5,7 | 9 | 9 | 0,2,33,9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
802613 |
Giải nhất |
61857 |
Giải nhì |
87849 |
Giải ba |
49078 67865 |
Giải tư |
75562 55927 21369 55384 56407 53341 50399 |
Giải năm |
1627 |
Giải sáu |
3103 6434 6601 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,7 | 0,4 | 1 | 3 | 6 | 2 | 72 | 0,1 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 1,9 | 62 | 5 | 7 | | 6 | 2,52,8,9 | 0,22,5 | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 4 | 4,6,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A12
|
Giải ĐB |
549272 |
Giải nhất |
11739 |
Giải nhì |
25542 |
Giải ba |
46265 48583 |
Giải tư |
36870 61866 41494 28625 87999 83678 97421 |
Giải năm |
3663 |
Giải sáu |
3895 1043 3712 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 2 | 1 | 2 | 1,4,7 | 2 | 1,5 | 4,6,8 | 3 | 9 | 9 | 4 | 2,3 | 2,6,9 | 5 | | 62 | 6 | 3,5,62 | | 7 | 0,2,8 | 7 | 8 | 3 | 3,92 | 9 | 4,5,92 |
|
XSKG - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
936681 |
Giải nhất |
68275 |
Giải nhì |
61701 |
Giải ba |
94795 06881 |
Giải tư |
83482 93129 68393 93267 39635 73651 77917 |
Giải năm |
3133 |
Giải sáu |
2819 3761 5448 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,3,5,6 82 | 1 | 7,9 | 8 | 2 | 9 | 3,4,9 | 3 | 1,3,5 | | 4 | 3,8 | 3,7,9 | 5 | 1 | | 6 | 1,7 | 1,6 | 7 | 5 | 4 | 8 | 12,2 | 1,2 | 9 | 3,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K1
|
Giải ĐB |
948598 |
Giải nhất |
97266 |
Giải nhì |
75857 |
Giải ba |
10950 92023 |
Giải tư |
09054 28471 59618 92620 16502 28947 55689 |
Giải năm |
5202 |
Giải sáu |
4661 3080 5128 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,8 | 0 | 22 | 6,7 | 1 | 0,8 | 02 | 2 | 0,3,8 | 2 | 3 | 9 | 5 | 4 | 7 | | 5 | 0,4,7 | 6 | 6 | 1,6 | 4,5 | 7 | 1 | 1,2,9 | 8 | 0,9 | 3,8 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|