|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
116279 |
Giải nhất |
78968 |
Giải nhì |
76194 |
Giải ba |
39941 91457 |
Giải tư |
28232 83445 76834 58268 54468 81462 71041 |
Giải năm |
6683 |
Giải sáu |
8507 0136 6650 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7 | 42 | 1 | 6 | 3,6 | 2 | | 8 | 3 | 2,4,5,6 | 3,9 | 4 | 12,5 | 3,4 | 5 | 0,7 | 1,3 | 6 | 2,83 | 0,5 | 7 | 9 | 63 | 8 | 3 | 7 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: D50
|
Giải ĐB |
717877 |
Giải nhất |
75866 |
Giải nhì |
99057 |
Giải ba |
62929 08269 |
Giải tư |
19480 01273 50123 29096 50152 40671 91060 |
Giải năm |
4989 |
Giải sáu |
1392 4085 9942 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2 | 7 | 1 | | 0,4,5,9 | 2 | 3,9 | 2,7 | 3 | | | 4 | 2,8 | 8 | 5 | 2,7 | 6,9 | 6 | 0,6,9 | 5,7 | 7 | 1,3,7 | 4 | 8 | 0,5,9 | 2,6,8 | 9 | 2,6 |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
524805 |
Giải nhất |
97566 |
Giải nhì |
90311 |
Giải ba |
97832 64532 |
Giải tư |
99867 41313 97165 06387 76118 96365 56295 |
Giải năm |
3579 |
Giải sáu |
2394 8699 8815 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,3,5,8 | 32 | 2 | | 1 | 3 | 22 | 9 | 4 | | 0,1,62,9 | 5 | | 62 | 6 | 0,52,62,7 | 6,8 | 7 | 9 | 1 | 8 | 7 | 7,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B12
|
Giải ĐB |
921563 |
Giải nhất |
89008 |
Giải nhì |
63708 |
Giải ba |
07906 37426 |
Giải tư |
39477 73928 31402 65008 89674 51496 07078 |
Giải năm |
0583 |
Giải sáu |
2133 5631 7263 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6,83 | 3 | 1 | | 0 | 2 | 6,8 | 3,62,8 | 3 | 1,3 | 7 | 4 | | 5 | 5 | 5 | 0,2,9 | 6 | 32 | 7,8 | 7 | 4,7,8 | 03,2,7 | 8 | 3,7 | | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
599357 |
Giải nhất |
26701 |
Giải nhì |
02051 |
Giải ba |
95891 00634 |
Giải tư |
05725 89951 75431 16346 30266 65522 86927 |
Giải năm |
7185 |
Giải sáu |
4458 5239 3678 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0,3,52,9 | 1 | | 2 | 2 | 2,5,7 | | 3 | 1,42,9 | 32 | 4 | 0,6 | 2,8 | 5 | 12,7,8 | 4,6 | 6 | 6 | 2,5 | 7 | 8 | 5,7 | 8 | 5 | 3 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K2
|
Giải ĐB |
132156 |
Giải nhất |
66883 |
Giải nhì |
75388 |
Giải ba |
96320 04387 |
Giải tư |
21910 94203 93456 17866 11357 43799 27372 |
Giải năm |
8112 |
Giải sáu |
7874 7356 8196 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2 | 0 | 0,3 | 2 | 1 | 0,2 | 1,7 | 2 | 0,1 | 0,8 | 3 | | 7 | 4 | | | 5 | 63,7 | 53,6,9 | 6 | 6 | 5,8 | 7 | 2,4 | 8 | 8 | 3,7,8 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|