|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
387996 |
Giải nhất |
42505 |
Giải nhì |
18705 |
Giải ba |
60767 16253 |
Giải tư |
33258 33710 57779 14758 39724 07373 96360 |
Giải năm |
1493 |
Giải sáu |
1497 0362 6467 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 52,9 | | 1 | 0 | 6 | 2 | 4 | 5,7,9 | 3 | | 2,4 | 4 | 4 | 02 | 5 | 3,82 | 9 | 6 | 0,2,72 | 62,9 | 7 | 3,9 | 52 | 8 | | 0,7 | 9 | 3,6,7 |
|
XSDT - Loại vé: D51
|
Giải ĐB |
209665 |
Giải nhất |
23232 |
Giải nhì |
68014 |
Giải ba |
68142 43718 |
Giải tư |
10195 85801 62647 66897 62050 97627 28570 |
Giải năm |
2232 |
Giải sáu |
4792 5245 8672 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 4,8 | 32,4,7,9 | 2 | 7 | | 3 | 22 | 1 | 4 | 2,52,7 | 42,6,9 | 5 | 0 | | 6 | 5 | 2,4,9 | 7 | 0,2 | 1,8 | 8 | 8 | | 9 | 2,5,7 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
920981 |
Giải nhất |
35314 |
Giải nhì |
85973 |
Giải ba |
22947 81039 |
Giải tư |
79069 02156 28245 37501 77253 62482 82825 |
Giải năm |
2013 |
Giải sáu |
1909 9656 3895 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,8 | 1 | 3,4 | 8 | 2 | 5 | 1,5,7 | 3 | 92 | 1 | 4 | 5,7 | 2,4,9 | 5 | 3,62,7 | 52 | 6 | 9 | 4,5 | 7 | 3 | | 8 | 1,2 | 0,32,6 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C12
|
Giải ĐB |
073524 |
Giải nhất |
01395 |
Giải nhì |
22290 |
Giải ba |
46281 45991 |
Giải tư |
50407 24334 61192 90869 52219 47021 73979 |
Giải năm |
9675 |
Giải sáu |
3656 1977 6893 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 2,8,9 | 1 | 9 | 9 | 2 | 1,4 | 6,9 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | | 7,92 | 5 | 6 | 5 | 6 | 3,9 | 0,7 | 7 | 5,7,9 | | 8 | 1 | 1,6,7 | 9 | 0,1,2,3 52 |
|
XSKG - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
232815 |
Giải nhất |
62225 |
Giải nhì |
56083 |
Giải ba |
03583 45933 |
Giải tư |
25492 18128 40305 58834 10566 71044 83019 |
Giải năm |
0966 |
Giải sáu |
3821 0566 8806 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,6 | 2 | 1 | 5,9 | 9 | 2 | 0,1,5,8 | 3,82 | 3 | 3,4 | 3,42 | 4 | 42 | 0,1,2 | 5 | | 0,63 | 6 | 63 | | 7 | | 2 | 8 | 32 | 1 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K3
|
Giải ĐB |
475725 |
Giải nhất |
94546 |
Giải nhì |
99892 |
Giải ba |
88376 60660 |
Giải tư |
38919 92552 63107 02677 64145 27180 43109 |
Giải năm |
4086 |
Giải sáu |
9960 1162 1266 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,8 | 0 | 7,9 | | 1 | 9 | 5,6,9 | 2 | 5 | 7 | 3 | 5 | | 4 | 5,6 | 2,3,4 | 5 | 2 | 4,6,7,8 | 6 | 02,2,6 | 0,7 | 7 | 3,6,7 | | 8 | 0,6 | 0,1 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|